accro trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accro trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accro trong Tiếng pháp.

Từ accro trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghiện, con nghiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accro

nghiện

verb

On ne joue pas que parce qu'on est accros.
Rằng chúng tôi không chỉ chơi vì chúng tôi nghiện.

con nghiện

adjective

Je suis accro aux jeux vidéo, et voici mon histoire.
Tôi là một con nghiện của trò chơi điện tử và đây là câu chuyện của tôi

Xem thêm ví dụ

Nous avons donc développé une idée, une logique, qui est que peut-être, si nous créons une molécule qui empêche le Post-it de coller, en entrant dans la petite poche à la base de cette protéine qui tourne, alors nous pourrions peut-être convaincre les cellules cancéreuses, certainement celles qui sont accros à la protéine BRD4, qu'elles ne sont pas cancéreuses.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
On croit qu'une personne peut devenir accro à ces substances.
Có lý do để tin rằng một người bất kỳ có khả năng nghiện loại cảm giác mạnh này.
Zipcar a pris 250 participants sur 13 villes -- qui s'avouent tous être accros à la voiture et nouveaux dans l'autopartage -- et les a fait lâcher leurs clés pendant un mois.
Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng.
Elle est accro.
Cô ấy là một con nghiện.
Vous vous apercevrez peut-être que les "Passionnés de technologies", les "Amateurs de musique", les "Amoureux de la télévision", les "Accros aux actualités", les "Amateurs de jeux vidéo" et les "Photographes amateurs" génèrent à eux tous le chiffre d'affaires le plus important.
Ví dụ: bạn có thể thấy Người thích công nghệ mới, Người thích âm nhạc và truyền hình, Người nghiện tin tức, Người chơi trò chơi và Shutterbugs đại diện chung cho người dùng mang lại nhiều doanh thu nhất.
Je suis accro au travail.
Tôi là kẻ nghiện công việc mà.
On dirait que t'es accro.
Cậu đúng là một đứa nhạy cảm.
Oui, ils sont accros.
Ở đây toàn những con nghiện.
Nous nous rendons compte que le changement peut être difficile mais nous croyons que travailler avec ce nouveau contrôle de Haas, peu de temps après, vous serez accro et me rends compte que le contrôle de machines outils plus conviviaux dans le monde vient beaucoup mieux
Chúng tôi nhận thấy sự thay đổi có thể được khó khăn nhưng chúng tôi tin rằng sau một thời gian ngắn làm việc với điều khiển Haas mới này, bạn sẽ được nối và nhận ra rằng điều khiển công cụ máy móc thân thiện nhất trên thế giới chỉ có tốt hơn nhiều
Et il accro aux calmants.
Ờ thì nghiện thuốc giảm đau.
T'es un accro aux médicaments.
House, anh là con nghiện thuốc.
Et, vous savez, on ne peut pas lui reprocher sa précision, mais, en fait, Frankie, à ce moment là, était accro à l'héroïne et il était en prison.
Và bạn biết đấy, bạn không thể chê trách anh ấy vì tính chính xác nhưng thật ra, Frankie lúc đó là một con nghiện heroin, và ở trong tù.
Accros ” du portable
Nghiện” điện thoại di động
Ou si on est accro à la mode, des tatouages lumineux en soie.
Hay nếu bạn là 1 người thời trang, hãy xăm 1 vài LED bằng lụa.
Les jeux vidéos apportent tellement plus de choses c'est pour ça qu'on en devient accro.
Trò chơi điện tử đem đến khá nhiều điều khủng khiếp khác và đó là lí do tại sao mọi người nghiện chúng
C'était une des meilleures choses de mon année, faire le Sabbat, parce que je suis un accro au boulot, donc avoir ce jour où on ne peut pas travailler -- ça a vraiment changé ma vie.
Đó là một trong những điều thú vị về 1 năm của tôi, thực hiện kỳ nghỉ, bởi vì tôi là một người tham công tiếc việc, nên có một ngày mà bạn không thể làm việc -- điều đó thật sự thay đổi cuộc sống của tôi.
Vous plantez un besoin, et les gens n'ont pas d'autre choix que d'être accros ?
Bạn gieo hạt giống, mọi người không có lựa chọn nào khác ngoài việc gắn liền với những hạt giống này mãi sao?
“ J’étais accro à la malbouffe ”, reconnaît- il.
Anh thừa nhận: “Đã có thời gian tôi thèm thức ăn nhanh”.
Je suis accro aux fast-foods.
Tôi chỉ ăn sandwichs.
De nombreuses âmes en peine sont accros aux drogues de Gao et souffrent du même manque que vous.
Ngoài kia có vô số kẻ đáng thương nghiện thuốc của Gao cũng đang lên cơn giống như anh vậy.
Une personne travailleuse n’est ni paresseuse ni accro au travail.
Người siêng năng thì không lười biếng, nhưng cũng không tham công tiếc việc.
T'as pensé à consulter comme accro au sexe?
Cậu đã kiếm người tư vấn về chứng nghiện tình dục chưa?
Dans cet exemple, le segment 25-34 des "Accros aux actualités et passionnés de lecture" totalise la plus grande partie du chiffre d'affaires et présente le taux de conversion le plus élevé.
Trong ví dụ này, phân đoạn 25-34 Người nghiện tin tức & Người đọc giải trí chiếm phần lớn doanh thu và có tỷ lệ chuyển đổi cao nhất.
On est devenus accros.
Chúng tôi rất say .
Ils sont accros l'un à l'autre.
Họ hấp dẫn lẫn nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accro trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.