pendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pendre trong Tiếng pháp.

Từ pendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là treo, sệ, lủng lẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pendre

treo

verb

Pendons-le d'abord, on le jugera après !
Hãy treo anh ta lên trước đã, chúng ta sẽ xét đoán anh ta sau.

sệ

verb

lủng lẳng

verb

Un homme pendu par Ossie reste pendu.
Một người được Ossie Grimes treo cổ luôn luôn lủng lẳng.

Xem thêm ví dụ

Je le ferai pendre.
Tôi đang tính cho treo cổ hắn.
Il va à Red Rock pour la pendre.
Hắn muốn mang chị ấy tới Red Rock để hành hình.
Personne ne va te pendre.
Không ai treo cổ anh đâu.
Devait- il le pendre par les pattes de derrière ?
Có cần treo hai chân sau lên không?
Le juge aime pendre.
Thẩm phán Benson rất thích treo cổ họ.
Je ne dis pas que les foules sont sur le point de détruire les barricades et de pendre tous les banquiers d'affaires aux réverbères les plus proches même si ce peut être assez tentant.
Tôi không khuyên mọi người lao vào rào chắn và treo cổ các ngân hàng đầu tư lên cột đèn, mặc dù có vẻ khá thú vị.
La diligence attaquée, votre frère tué, et vous ne pensez qu'à pendre le Dancing Kid.
Có ai đó tấn công chiếc xe ngựa, rồi anh của cô bị giết... và cô chỉ biết nghĩ tới việc treo cổ Dancin'Kid.
Je ferais mieux de me pendre dans ma cellule et arrêter de gêner.
Tôi cũng có thể tự treo cổ trong phòng giam của tôi, và rời xa tất cả những chuyện này.
Votre père a promis de pendre la prochaine putain à vos côtés.
Cha ngài đã hứa là sẽ treo cổ con điếm tiếp theo ở cùng ngài.
Pour qu'il aille pendre d'autres innocents?
Để ổng có thể tiếp tục tìm kiếm một người vô tội khác để hành hình?
Ça, c'est pour avoir attaché la corde qui a servi à me pendre.
Trả lại mày vì đã thắt dây thừng treo cổ tao.
Je vais vous pendre.
Tôi sẽ treo cổ các anh.
Vous pourrez ainsi pendre de meilleures décisions et savoir si vous devez remplacer vos annonces d'origine au profit de versions plus efficaces.
Nhờ việc hiểu về hiệu quả của các biến thể quảng cáo, bạn có thể đưa ra quyết định sáng suốt về việc có nên thay thế quảng cáo gốc của mình bằng các quảng cáo có hiệu quả cao hơn hay không.
Vous n'allez pas les pendre.
Ông không được treo cổ họ.
La Compagnie a déjà déclaré qu'elle ferait pendre les voleurs.
Công ty đã tuyên bố những kẻ dính líu sẽ bị treo cổ.
Alors, vous devrez renoncer au plaisir de me pendre.
Anh sẽ phải từ bỏ niềm vui được treo cổ tôi.
6 Juda jeta les pièces d’argent dans le temple, se retira, et alla se pendre à un arbre.
6 Và hắn ném những miếng bạc vào đền thờ rồi trở ra đi thắt cổ trên cây.
Il est venu vous voir pendre.
Hắn tới để xem các anh bị treo cổ.
Vous allons vous juger équitablement et vous pendre selon les règles de l'art.
Chúng tôi sẽ xét xử anh công bằng và tiếp theo là một cuộc treo cổ hạng nhất.
Il finit par se pendre.
Và sau cùng cũng treo cổ tự vẫn.
Promettez-moi de ne pas vous pendre dans le bureau.
Chỉ cần hứa với tôi là ông sẽ không treo cổ trong nhà xí là được.
Vous savez, il ya une très grosse fête l'élaboration de côté les gars si vous voulez y pendre tandis que nous travaillons sur ce point.
Vậy hãy đến chỗ kia có một bữa tiệc ở đó
Et la satisfaction de voir McCleod se faire pendre.
Và sự thỏa mãn nhìn thấy kẻ hại anh bị treo cổ.
Brian Kelly, il vient de se pendre dans sa cellule.
Brian Kelly tự gieo cổ trong phòng giam.
Tu as vu le bateau pendre le large?
Có thấy thuyền dong buồm đi không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.