accrochage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accrochage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accrochage trong Tiếng pháp.

Từ accrochage trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc đụng độ, sự chèn nhau, sự chạm trán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accrochage

cuộc đụng độ

noun (quân sự) sự chạm trán; cuộc đụng độ)

sự chèn nhau

noun (sự chèn nhau (trong cuộc chạy đua)

sự chạm trán

noun (quân sự) sự chạm trán; cuộc đụng độ)

Xem thêm ví dụ

Le concept est testé avec succès sur un B-29 mais l'accrochage du trapèze est difficile même pour des pilotes expérimentés.
Khái niệm mới này được thử nghiệm thành công sử dụng một máy bay chuyên chở B-29, nhưng việc ghép nối tỏ ra khó khăn cho dù đối với các phi công thử nghiệm nhiều kinh nghiệm.
J'ai eu un petit accrochage avec un monsieur du ranch Barb.
Tôi có chút xích mích với một anh chàng nào đó ở nông trại Barb.
Le 12 septembre 1943, lors de l'accrochage de Paramushir, il est légèrement endommagé par des bombes de B-24 Liberator et de B-25 Mitchell de l'USAAF.
Ngày 12 tháng 9 năm 1943, trong khi di chuyển ngoài khơi Paramushiro, Abukuma chịu đựng hư hại nhẹ bởi những quả bom ném suýt trúng từ những máy bay B-24 Liberator và B-25 Mitchell của Không lực Mỹ.
En dehors des murs de la ville, les troupes néerlandaises continuent à se battre pour maitriser les émeutes des travailleurs des sucreries et après plusieurs semaines d'accrochages mineurs, les troupes dirigées par les Néerlandais attaquent les bastions chinois des sucreries de toute la région, repoussant les survivants à l'est dans la direction de Bekasi.
Bên ngoài các bức tường bao quanh thành phố, quân đội Hà Lan tiếp tục giao chiến để ngăn chặn các công nhân nhà máy đường nổi loạn và sau vài tuần với những cuộc đụng độ nhỏ, quân đội do Hà Lan chỉ huy đã tấn công các thành lũy của người Hoa trong các nhà máy đường trên toàn vùng, đẩy lui những người sống sót về phía đông và phía Bekasi.
Un jour, une jeune conductrice nommée Lisa* a un accrochage où elle est en tort.
Một ngày kia, khi đang lái xe, một thiếu nữ tên là Lisa* đã phạm sai lầm và đâm vào một chiếc xe khác.
J'ai entendu dire qu'il y avait eu un petit accrochage au trou.
Tôi nghe có chút rắc rối nhỏ ở chỗ bẫy xác sống.
J'ai déjà eu des accrochages. Ma seule façon de m'en tirer est de vous livrer les coupables.
Tôi đã từng gặp rắc rối với cả hai bên trước đó, và theo chỗ tôi biết, cơ hội tốt nhất của tôi để thoát khỏi sự quấy nhiễu của các người là trói cổ những kẻ sát nhân đem tới đây.
ACCROCHAGE : Ses mains sont spécialement conçues pour s’agripper aux petites branches.
KHẢ NĂNG BÁM CHẶT: Bàn tay của khỉ lùn tarsier được thiết kế vừa khít để bám chặt những cành nhỏ.
L'armée danoise était réduite, mal préparée et dotée d'un équipement obsolète, mais elle résistait dans différents endroits dans le pays ; les accrochages les plus sérieux eurent lieu au contact de la Garde Royale, située au palais d'Amalienborg à Copenhague même, et avec les forces massées aux abords de Haderslev dans le Jutland-du-Sud.
Quân đội Đan Mạch nhỏ yếu, thiếu sự chuẩn bị và trang bị lỗi thời nhưng vẩn kháng cự tại nhiều nơi ở trong nước; nhất là Đội cận vệ Hoàng gia đóng tại lâu đài Amalienborg ở Copenhagen, và các lực lượng tại ngoại ô Haderslev ở Nam Jutland.
Non seulement cela prive les adolescents de leurs parents — puisque papa et maman semblent constamment pris dans un accrochage ou un autre —, mais encore cela les incite à les dresser l’un contre l’autre pour obtenir gain de cause.
Vì dường như cha mẹ luôn đối đầu nhau, cuộc chiến này không những cướp đi con cái khỏi tay họ mà còn tạo cơ hội để chúng lợi dụng cha mẹ nhằm đạt được điều chúng muốn.
15 Au temple, ce que Jésus enseigne sur son Père provoque de nouveaux accrochages avec ses opposants.
15 Sự mâu thuẫn giữa Chúa Giê-su và đối thủ Do Thái tiếp tục khi ngài dạy dỗ về Cha ngài trong đền thờ vào kỳ lễ.
Accrochage de suite avec un appareil photo quand il devrait être l'amélioration de son esprit, puis la plongée descendre à la cave comme un lapin dans son trou pour développer ses photos.
Chụp với một máy ảnh khi anh ta nên cải thiện tâm trí của mình, và sau đó lặn xuống căn hầm giống như một con thỏ vào hang để phát triển hình ảnh của mình.
On lui a dit que votre père a eu... un accrochage sur la route.
Có ai đó gọi điện thoại nói cha cậu bị tai nạn xe cộ.
Les deux Goblin volent au total sept fois, une fois pour le premier et six fois pour le deuxième, pour une durée totale de 2 heures et 19 minutes, seulement trois vols se terminant par un accrochage réussi,.
2 chiếc Goblin tổng cộng bay 7 lần, thời gian bay là 2 giờ 19 phút, chỉ có 3 lần bay tự do máy bay ghép nối thành công với máy bay mẹ.
Nous avons entendu dire que vous aviez eu un petit accrochage au sol.
Nghe nói có chút rắc rối lúc ở dưới mặt đất.
Des prophéties bizarres et des visites de gitans mystérieux laissent la place aux accrochages et aux pelotons d'exécution de guerres civiles répétées.
Những lời tiên tri kỳ lạ và những chuyến thăm của người gypsy bí ẩn nhường chỗ cho những cuộc chạm trán và đội hành hình của các cuộc nội chiến.
Toutefois, quelques accrochages avec l'ennemi lui firent perdre confiance et, au lieu de frapper l'Armée de Virginie septentrionale dans le dos comme il l'avait prévu, il se retira dans un périmètre défensif aux alentours de Chancellorsville.
Thế nhưng sau vài trận giao chiến nhỏ ban đầu với đối phương, Hooker bắt đầu mất tự tin, và thay vì đánh vào sau lưng Binh đoàn Bắc Virginia như kế hoạch, ông ta lại rút lui về phòng thủ quanh Chancellorsville.
La bataille débuta par un accrochage matinal, le 1er juillet : des brigades confédérées appartenant à la division de Henry Heth s'en prirent à la cavalerie de Buford, puis au I Corps de John F. Reynolds.
Trận chiến mở màn sáng ngày 1 tháng 7, khi các lữ đoàn thuộc sư đoàn của Henry Heth đụng độ với kỵ binh của Buford, và sau đó là quân đoàn I của John F. Reynolds.
Un petit accrochage.
Đụng xe một chút thôi mà.
Les premiers accrochages débutent par des escarmouches contre les États arabes clients de l'Empire byzantin et sassanide : les Ghassanides et les Lakhmides d'Al-Hira.
Các cuộc đụng độ đầu tiên có thể đã bắt đầu như là các xung đột với các quốc gia Ả Rập chư hầu của đế chế Đông La Mã và Sassanid: các vương quốc Ghassanid và Lakhmid của Al-Hirah.
Il a essayé de se couper une oreille durant un accrochage avec son supérieur.
Anh ta cố cắt tai mình giữa cuộc tranh cãi với giám sát của anh ta.
Je pensais que tu serais toujours énervée contre moi au sujet de cet accrochage avec Reggie.
Anh cứ tưởng là em còn giận anh chuyện ẩu đả với Reggie chứ.
Le 25 octobre, après presque deux semaines d'accrochages mineurs, 500 Chinois armés s'approchent de Cadouwang (aujourd'hui Angke), mais sont repoussés par la cavalerie sous le commandement du capitaine Christoffel Moll et des cornettes Daniel Pions et Pieter Donker.
Ngày 25 tháng 10, sau hai tuần giao chiến lẻ tẻ, 500 người Hoa được trang bị vũ khí tiếp cận được Cadouwang (nay là Angke), nhưng bị kỵ binh Hà Lan dưới sự chỉ huy của Ridmeester Christoffel Moll, sĩ quan Daniel Chits và Pieter Donker đẩy lui.
Accrochage!
Nắm vào!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accrochage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.