suspendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suspendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspendre trong Tiếng pháp.

Từ suspendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là treo, hoãn, treo chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suspendre

treo

verb

Les deux suspendus sont dans un état critique.
Hai người bị treo lên, họ còn sống nhưng đang nguy kịch.

hoãn

verb

Mais s'il vous plaît, je vous demande de suspendre votre incrédulité un instant.
Nhưng làm ơn , tôi mong các bạn có thể trì hoãn sự nghi ngờ đó trong một vài giây ,

treo chức

verb

Xem thêm ví dụ

Puis un dimanche matin, alors que j’étais en train de suspendre mes vêtements de cérémonie après la messe, deux hommes sont arrivés au séminaire.
Rồi một buổi sáng chủ nhật nọ, trong lúc tôi đang treo áo lễ sau Lễ Mi-sa thì có hai người nam tới trường dòng.
Si vous souhaitez ne pas recevoir de paiements pendant un certain temps, vous pouvez temporairement suspendre vos paiements AdMob.
Nếu không muốn nhận thanh toán một thời gian, thì bạn có thể tạm thời giữ thanh toán AdMob của mình.
En cas de non-respect des règlements de votre part, nous pouvons supprimer vos vidéos, désactiver votre compte AdSense, suspendre la participation de votre chaîne au Programme Partenaire YouTube et/ou clôturer votre chaîne.
Nếu bạn vi phạm những chính sách này, video của bạn sẽ bị xóa, tài khoản AdSense của bạn sẽ bị vô hiệu hóa và/hoặc kênh của bạn sẽ phải tạm ngưng tham gia Chương trình Đối tác YouTube và/hoặc kênh YouTube của bạn bị chấm dứt hoạt động.
Dans certaines situations graves, nous pouvons suspendre votre compte Merchant Center pour cause de non-respect du règlement.
Trong trường hợp nghiêm trọng, chúng tôi sẽ tạm ngưng tài khoản Merchant Center của bạn do vi phạm chính sách.
Nous sommes susceptibles de suspendre votre compte de manière temporaire s'il ne respecte pas notre règlement de façon répétée ou flagrante.
Chúng tôi có thể tạm ngưng tài khoản của bạn nếu bạn vi phạm chính sách của chúng tôi nhiều lần hoặc nghiêm trọng.
Commandes vidéo : vous pouvez suspendre ou interrompre la lecture et effectuer un retour arrière ou une avance rapide via l'application Google Play Films et TV ou les notifications de votre appareil.
Điều khiển video: Bạn có thể tạm dừng, tua lại, tua đi hoặc dừng video của mình thông qua ứng dụng Google Play Phim hoặc thông báo của thiết bị.
En cas de non-respect grave ou récurrent, nous sommes susceptibles de suspendre votre droit de gestion de fiches sur Google My Business, ainsi que de contacter vos clients afin de les prévenir en conséquence.
Trong trường hợp vi phạm nhiều lần hoặc nghiêm trọng, chúng tôi có thể ngăn bạn quản lý danh sách trên Google Doanh nghiệp của tôi và có thể liên hệ với khách hàng của bạn để thông báo cho họ về vấn đề này.
Ingénieurs, économistes, économistes classiques tous avaient un treillis existant très, très robuste sur lequel on pouvait suspendre presque toutes les idées.
Các kỹ sư, nhà kinh tế học, nhà kinh tế học cổ điển tất cả họ đã có một hàng rào mắt cáo rất, rất mạnh mẽ nơi mà gần như mỗi một ý tưởng đều có thể được treo lên.
Si nous observons des niveaux élevés de trafic incorrect sur votre compte, nous pouvons le suspendre ou le désactiver, afin de protéger nos annonceurs et nos utilisateurs.
Nếu quan sát thấy mức độ lưu lượng truy cập không hợp lệ cao trên tài khoản của bạn, chúng tôi có thể tạm ngưng hoặc vô hiệu hóa tài khoản để bảo vệ nhà quảng cáo và người dùng của chúng tôi.
• Étagères : Si l’enfant aime grimper et se suspendre partout, fixez au mur les étagères et autres meubles hauts pour qu’ils ne basculent pas.
• Kệ sách: Nếu trẻ nhỏ thích leo trèo và nắm lấy đồ đạc để đánh đu, thì hãy gắn chặt các kệ sách và đồ đạc cao vào tường để không đổ xuống.
Les Pharisiens prétendaient avoir autorité pour suspendre ou abolir les lois des Écritures.
Người Pha-ri-si cho rằng mình có quyền đình chỉ hoặc bãi bỏ những luật lệ trong Kinh-thánh.
Désactivation du domaine : nous sommes susceptibles de suspendre les sites Web ne respectant pas les présentes règles relatives aux listes de remarketing pour les annonces du Réseau de Recherche.
Vô hiệu hóa tên miền: Chúng tôi có thể tạm ngưng các trang web vi phạm chính sách RLSA.
— Peux-tu les suspendre pour moi, Laura ?
- Treo lên giúp bố được không, Laura?
Nous pouvons suspendre provisoirement votre compte pour vous permettre d'examiner l'intégralité de votre contenu, de corriger les problèmes de non-conformité et de prendre des mesures préventives afin de garantir le respect de notre règlement.
Chúng tôi có thể tạm thời tạm ngưng tài khoản của bạn để bạn có cơ hội xem lại tất cả nội dung, sửa chữa vi phạm và thực hiện các biện pháp bảo vệ nhằm giúp đảm bảo việc tuân thủ chính sách.
Commandes vidéo : vous pouvez suspendre ou interrompre la lecture et effectuer un retour arrière ou une avance rapide via le lecteur Google Play Films.
Điều khiển video: Bạn có thể tạm dừng, tua lại, tua đi hoặc dừng video thông qua trình phát Google Play Phim.
Si le Partenaire enfreint les conditions d'utilisation et/ou les règles d'un autre produit de syndication Google (par exemple AdSense ou AdMob), Google peut suspendre sans préavis l'utilisation des Services par le Partenaire, ou y mettre un terme immédiatement sur avis.
Nếu Đối tác vi phạm các điều khoản và/hoặc chính sách của một sản phẩm phân phối khác của Google (ví dụ: AdSense hoặc AdMob), thì Google có thể tạm ngưng việc sử dụng Dịch vụ của Đối tác mà không cần thông báo hoặc chấm dứt ngay khi có thông báo.
Et on doit faire ça même si les moustiquaires bloquent la brise, même si on doit se lever au milieu de la nuit pour se soulager, même si on doit déplacer tous ses meubles pour suspendre ce truc, même quand on vit dans une hutte ronde dans laquelle il est difficile d'installer un filet carré.
Và họ phải làm thế thậm chí khi màn cản gió mát, thậm chí họ phải thức dậy vào lúc nửa đêm và họ có thể an tâm, thậm chí, họ phải di chuyển tất cả mọi đồ đạc để mắc màn, hay ngay cả khi họ sống trong một túp lều, và việc treo màn rất khó khăn.
Si nous détectons du trafic incorrect sur votre compte, nous pouvons être amenés à le suspendre et à rembourser les annonceurs concernés de l'ensemble des revenus de votre compte ainsi que de la part de revenus de Google.
Nếu chúng tôi xác định rằng tài khoản của bạn có lưu lượng truy cập không hợp lệ, khi đó, chúng tôi có thể tạm ngưng tài khoản của bạn và hoàn lại tất cả thu nhập tài khoản cùng với chia sẻ doanh thu của Google cho nhà quảng cáo bị ảnh hưởng.
Le 24 juillet, considérant cette résolution de l'opposition comme une atteinte à ses prérogatives et pressé par Lord Grey et ses ministres, Guillaume IV se prépara à aller en personne à la Chambre des lords et à suspendre le Parlement.
Coi kiến nghị của phe đối lập nhằm mục tiêu tấn công vào đặc quyền của mình, và theo sự thúc giục cấp bách của Lãnh chúa Grey và các bộ trưởng, William IV đã chuẩn bị đích thân đi đến Thượng viện và đình chỉ Quốc hội.
Si vous voulez me suspendre, ça me va!
Nếu sếp thấy bổ nhiệm tôi ngồi bàn giấy là hợp thì tôi xin nhận.
" un treillis sur lequel suspendre ses idées. "
" một hàng rào mắt cáo mà trên đó treo các ý tưởng của bạn. "
Pour aimer être trompé un public doit d’abord suspendre son incrédulité.
Để có thể thích thú với việc bị lừa, người khán giả trước hết phải dẹp nỗi hoài nghi qua một bên.
Oui, vous pouvez suspendre vos paiements AdSense pour une durée maximale d'un an.
Có, bạn có thể tạm ngưng thanh toán AdSense của mình tối đa 1 năm.
Si vous ne le faites pas dans le délai requis, nous pouvons être amenés à suspendre votre accès aux offres promotionnelles.
Nếu bạn không khắc phục vấn đề trong khoảng thời gian đã định, thì chúng tôi có thể tạm ngưng quyền sử dụng khuyến mại của bạn.
Voyons, vous, Porthos, n’avez-vous un si beau baudrier d’or que pour y suspendre une épée de paille ?
Còn anh, Porthos anh đã chẳng có một chiếc dải đeo gươm thêu vàng chỉ để đeo một thanh gươm bằng dạ ư?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.