huissier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ huissier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huissier trong Tiếng pháp.
Từ huissier trong Tiếng pháp có các nghĩa là mõ toà, mõ tòa, người đón khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ huissier
mõ toànoun |
mõ tòanoun (nhân viên chấp hành (ở tòa án); (từ cũ, nghĩa cũ) mõ tòa) |
người đón kháchnoun (người đón khách (ở cung điện, ở các bộ ...) |
Xem thêm ví dụ
( Alimenté par un huissier Late Consommation d'une école de grammaire ) ( Cung cấp một Usher Cuối tiêu hao một Grammar School ) |
Je suis l'huissier de justice. Tôi bên dịch vụ Subpoena. |
Et pas des etudiants: un notaire, un huissier et un policier. Họ là một luật sư, một công chứng viên và một cảnh sát trưởng! |
Un huissier vient de lui délivrer sa citation à comparaître devant la Cour spéciale du tribunal de Toulouse. Một nhân viên vừa trao cho anh giấy triệu tập ra trước Pháp đình đặc biệt của tòa án Toulouse. |
En 1709, le Parlement britannique est le premier à instituer l'immunité diplomatique après qu’Andreï Artamonovitch Matveïev, un Russe résidant à Londres, a été victime de violences verbales et physiques de la part d'huissiers anglais. Nghị viện Anh lần đầu bảo đảm quyền miễn trừ ngoại giao cho các đại sứ nước ngoài năm 1709, sau khi Bá tước Andrey Matveyev, một người Nga sống tại London, bị các chấp hành viên tòa án Anh vì tội lạm dụng bằng lời lẽ và lạm dụng thân thể. |
Je suis l'huissier de justice. Tôi là người gửi trát hầu tòa. |
Il a été huissier aux mariages et aux services funèbres, m’a aidé lors de la consécration de tombes, a baptisé plusieurs nouveaux membres, a ordonné des jeunes gens à des offices de la Prêtrise d’Aaron, a enseigné les leçons des jeunes, a enseigné avec les missionnaires. Il a ouvert le bâtiment pour les conférences et l’a verrouillé le soir après les conférences. Em ấy làm người dẫn chỗ tại lễ cưới, tại đám tang, phụ giúp tôi trong giáo lễ cung hiến mộ phần, làm phép báp têm cho một số tín hữu mới, sắc phong cho các thiếu niên các chức phẩm trong Chức Tư Tế A Rôn, giảng dạy các bài học cho giới trẻ, giảng dạy với những người truyền giáo, mở cửa tòa nhà cho các đại hội, và khóa cửa tòa nhà lúc ban đêm sau khi các đại hội kết thúc. |
Un avocat ou un assistant juridique, un huissier, voire même un juge. Luật sư, trợ lý luật sư, nhân viên chấp hành, thậm chí là một thẩm phán. |
Je suis Simon l'Huissier. Tôi là Simon chủ sòng bạc. |
Les huissiers restent à distance. Nhân viên chấp pháp chẳng dám lại gần nó. |
Ils ont travaillé jour et nuit pour arriver à ce beau résultat : les huissiers, les techniciens, les membres de la sécurité, les secouristes, les agents de la circulation, les traducteurs, les secrétaires qui travaillent sur nos discours et les tapent encore et encore. Họ làm việc ngày đêm để mang đến kết quả lớn lao này—những người dẫn chỗ ngồi, các kỹ thuật viên, lực lượng an ninh, các nhân viên cấp cứu y tế, các giới chức giao thông, các thông dịch viên, những người thư ký đã lao nhọc đánh máy những bài nói chuyện của chúng tôi không biết bao nhiêu lần. |
L'huissier pâle - élimée dans le manteau, le cœur, le corps et le cerveau, je le vois maintenant. Usher nhạt - xơ trong áo khoác, tim, cơ thể và não, tôi thấy anh bây giờ. |
Il a été huissier aux mariages et aux services funèbres, m’a aidé lors de la consécration de tombes, a baptisé plusieurs nouveaux membres, a ordonné des jeunes gens à des offices de la Prêtrise d’Aaron, a enseigné les leçons des jeunes, a instruit avec les missionnaires. Il a ouvert le bâtiment pour les conférences et l’a verrouillé le soir après les conférences. Em ấy làm người dẫn chỗ tại lễ cưới, tại đám tang, phụ giúp tôi trong giáo lễ cung hiến mộ phần, làm phép báp têm cho một số tín hữu mới, sắc phong cho các thiếu niên các chức phẩm trong Chức Tư Tế A Rôn, giảng dạy các bài học cho giới trẻ, giảng dạy với những người truyền giáo, mở cửa tòa nhà cho các đại hội, và khóa cửa tòa nhà lúc ban đêm sau khi các đại hội kết thúc. |
Son père, Francisco Tárrega Tirado, était huissier, sa mère, Antonia Eixea, mourut alors que Francisco était très jeune. Cha ông là Francisco Tárrega Tirado, một nhân viên nhà hát; mẹ ông là Antonia Eixea, mất khi ông còn nhỏ. |
À ce moment l’huissier de service entra et annonça: «Monsieur le capitaine général Altieri demande à être introduit.» Vào lúc đó, người thừa phát lại đi vào thông báo: – Ngài đại úy thống lĩnh Altieri xin được yết kiến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huissier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới huissier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.