acquiescer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acquiescer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquiescer trong Tiếng pháp.

Từ acquiescer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng ý, gật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acquiescer

đồng ý

verb

» Lizzie a acquiescé avec joie et la famille a félicité Kevin.
Lizzie vui vẻ đồng ý và gia đình đã khen ngợi Kevin.

gật

verb

Si cette histoire refait surface, nous allons sourire et acquiescer.
Nếu phải nói, chúng ta chỉ cười, gật đầu như bổ củi..

Xem thêm ví dụ

J'acquiesce.
Tôi vừa mới gật đầu.
» Il a acquiescé.
Cậu gật đầu.
» J’ai acquiescé ; alors il m’a demandé : « Donne-moi une bénédiction. »
Tôi nhận là phải, và rồi anh ấy nài nỉ: “Xin ban cho tôi một phước lành.”
Et tout le monde acquiesce, parce que nous savons tous que c'est vrai.
Và tất cả đang gật đầu tại vì chúng ta đều biết điều đó là thật.
” J’ai acquiescé.
Tôi trả lời: “Dạ, đúng vậy”.
Et je souris, et j'acquiesce, réalisant que je suis en train d'observer des femmes et des filles qui utilisent leurs propres traditions et pratiques religieuses, les transformant en instruments d'opposition et d'opportunité.
Tôi mỉm cười, và gật đầu, nhân ra mình đang chứng kiến những phụ nữ và trẻ em gái sử dụng chính đức tin và tập tục của mình, để biến chúng thành công cụ phản kháng và tìm kiếm những cơ hội.
Les musulmans doivent s’entraider, alors... Je cessai vite de l’écouter et me contentai d’acquiescer poliment.
Người Hồi giáo phải giúp đỡ người Hồi giáo để... Tôi gật gật đầu một cách lịch sự để khỏi phải nghe anh ta nữa.
J'ai donc acquiescé et je suis allée acheter de la sauge.
Tôi nói "Được thôi" và tôi ra ngoài mua lá xô thơm.
Nous devrions nous aussi acquiescer quand notre coopération est sollicitée relativement à la formation d’une nouvelle congrégation ou quand une mise au point théocratique est décidée sous la direction de l’esprit saint de Dieu.
Chính chúng ta nên đồng ý hợp tác khi được kêu gọi hợp tác liên quan đến việc thành lập một hội thánh mới hoặc khi thánh linh Đức Chúa Trời hướng dẫn một sự tu chỉnh nào đó trong tổ chức thần quyền.
Il a acquiescé, puis baissé la tête. — Agha sahib était comme mon deuxième père... Qu’il repose en paix.
gật và gục đầu xuống: - Agha sahib như là người cha thứ hai của cháu.
Jan regarde Emile, Alonso, Robert, puis Catherine qui acquiesce d’un signe de tête.
Jan nhìn Émile, Alonso, Robert, rồi Catherine, cô gật đầu đồng ý.
Comme ils ont acquiescé, l’employé leur a expliqué qu’il avait été élevé par des parents Témoins mais qu’il s’était éloigné de la foi.
Khi biết họ là Nhân Chứng, anh kể rằng anh lớn lên trong gia đình Nhân Chứng nhưng anh từ bỏ lẽ thật.
J'acquiesce.
Tôi đồng ý.
» Ma femme a acquiescé.
Vợ tôi gật đầu.
Quand j’ai pris des dispositions pour que Felicia, ma deuxième sœur, passe ses vacances scolaires avec moi, mon père a acquiescé, mais à contrecœur.
Khi tôi sắp đặt cho người em gái thứ hai là Felicia đến ở với tôi trong những ngày học sinh được nghỉ lễ, cha miễn cưỡng đồng ý.
C’est un amour d’ordre moral, qui est fondé sur un acquiescement délibéré de la volonté basé sur les principes, le devoir ou la convenance.
A·gaʹpe là tình yêu thương mang tính cách đạo đức, chủ động yêu thương người khác dù có muốn làm thế hay không, xem đó như là một vấn đề nguyên tắc, bổn phận, chuẩn mực.
Néanmoins, en grandissant, vous avez compris que l’amour se manifeste de bien des manières et qu’acquiescer à tous les désirs d’un enfant n’est pas réellement ce que l’amour recommande.
Nhưng khi lớn lên rồi, bạn mới hiểu rằng có nhiều cách thể hiện tình thương và chiều theo mọi đòi hỏi của con không hẳn là thương con.
On lit en note dans la Bible Segond (avec commentaires de Scofield) que le verbe grec généralement traduit par croire « a une signification plus profonde que le simple acquiescement intellectuel à un fait » : il signifie « adhérer à », « mettre sa confiance ».
Theo từ điển giải nghĩa các từ Kinh Thánh (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Word), từ mà ông Giăng dùng trong nguyên ngữ cho thấy “tin cậy, không chỉ là lòng tin”.
» Lizzie a acquiescé avec joie et la famille a félicité Kevin.
Lizzie vui vẻ đồng ý và gia đình đã khen ngợi Kevin.
Tous ont acquiescé de la tête, même des voisins entendants qui s’étaient joints à nous.
Vài người hàng xóm không bị khiếm thính cũng đến, tất cả đều gật đầu tán thành.
Alors je leur ai souhaité la bienvenue, eu un bonbon, acquiescé poliment à des trucs racistes et suis parti.
Vậy nên anh chỉ chào mừng họ đến với khu nhà lấy kẹo cứng, gật đầu lấy lệ với mấy nhận xét phân biệt chủng tộc và đi về
Et j'ai dit "Et je trouve que la couleur est parfaite", et elles ont toutes acquiescé, à part Gaudence, et j'ai dit "Quoi?"
Tôi nói "Tôi nghĩ màu sác thật hoàn hảo," Tất thẩy gật đầu, trừ Gaudence, tôi hỏi "Gì cơ chứ?"
L’ouvrage de référence Étude perspicace des Écritures* en explique le sens : “ [L’agapê] n’est pas de la sentimentalité, quelque chose qui part d’un simple attachement personnel, comme on l’entend d’habitude, mais c’est un amour moral ou relationnel, fondé sur l’acquiescement délibéré de la volonté qui est en fait une question de principe, de devoir ou de convenance, un amour qui recherche sincèrement le bien de l’autre, selon ce qui convient.
Giải thích ý nghĩa của từ đó, sách tham khảo Insight on the Scriptures* nói: “[A·gaʹpe] không chỉ dựa trên tình cảm gắn bó như người ta thường nghĩ, nhưng đó là tình yêu thương mang tính cách đạo đức hay xã hội, chủ ý dựa trên quyết tâm xem đó như là một vấn đề nguyên tắc, bổn phận, đúng đắn, chân thành tìm kiếm lợi ích của người khác hợp theo lẽ phải.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquiescer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.