administrateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ administrateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ administrateur trong Tiếng pháp.
Từ administrateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là công sứ, người quản lý, người quản trị, quản trị viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ administrateur
công sứnoun |
người quản lýnoun |
người quản trịnoun cela doit être supprimé. Dans les cas comme ça, les administrateurs les détruisent tout simplement. nó cần được xoá bỏ. Trong trường hợp này, người quản trị chỉ cần xoá bỏ nó. |
quản trị viên
|
Xem thêm ví dụ
Par exemple, supposons que la devise utilisée pour votre compte administrateur soit le dollar américain (USD), mais que l'un de vos comptes gérés utilise la livre sterling (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
Si votre compte est propriétaire d'une action groupée, cela signifie que seul votre compte ou un compte administrateur situé hiérarchiquement au-dessus du vôtre peut afficher l'historique des actions groupées figurant sur la page "Toutes les actions groupées" de votre compte. Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
Une fois connecté à Google My Business, un responsable d'établissement peut demander à devenir administrateur ou propriétaire d'une fiche validée. Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
Vous pouvez également associer votre compte administrateur à un autre compte administrateur et le gérer de la même manière que les comptes Google Ads individuels. Bạn cũng có thể liên kết một tài khoản người quản lý khác với tài khoản người quản lý của mình và quản lý tài khoản này giống như cách bạn quản lý các tài khoản Google Ads cá nhân. |
Sachez que vous pouvez toujours ajouter manuellement des propriétaires et des administrateurs à chaque établissement inclus dans un groupe d'établissements/compte professionnel. Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp. |
Il existe trois niveaux d'accès différents pour la Console Play : titulaire de compte, administrateur et utilisateur. Có 3 cấp truy cập khác nhau trên Play Console: chủ sở hữu tài khoản, quản trị viên và người dùng. |
La valeur de conversion affichée dans le compte administrateur sera toujours de 10 £. Giá trị chuyển đổi vẫn sẽ được hiển thị là £10 trong tài khoản người quản lý. |
Ces deux médicaments, administré dans les deux minutes après votre mort, avec un coup sec sur votre poitrine avec mon poing, va relancer le cœur. Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim. |
Si vous ne parvenez pas à effectuer ces étapes, contactez votre administrateur système. Nếu không thể hoàn thành các bước này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn. |
Après ma disparition, quelques collègues, qui savaient que j'étais l'administrateur de la page, ont informé les médias de mon rôle dans sa création et qu'ils pensaient que j'avais été arrêté par les services de sécurité. Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia. |
Toute la terre sera administrée par le Royaume de Dieu. Nước Trời sẽ cai trị toàn thể trái đất. |
Avant de commencer le processus de dissociation, assurez-vous que les identifiants de connexion du compte Google que vous utilisez pour accéder à votre compte AdSense vous donnent soit un accès administrateur à votre compte AdSense, soit des droits de modification pour la propriété Google Analytics. Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics. |
Si votre compte Skillshop est associé à votre adresse e-mail professionnelle, assurez-vous qu'il s'agit de la même adresse e-mail que celle que vous utilisez pour le compte administrateur ou les comptes administrateur secondaire de votre entreprise. Nếu đang sử dụng email công ty cho tài khoản Skillshop, hãy chắc chắn rằng đó cũng là email bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý hoặc người quản lý phụ của công ty bạn. |
La manière remarquable dont Jéhovah allait administrer les choses pour mener à bien son dessein constituait un “ saint secret ”, qu’il ferait progressivement connaître au cours des siècles. — Éphésiens 1:10 ; 3:9, notes. * Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú. |
Si votre compte Skillshop est associé à une adresse e-mail personnelle, vous devrez ajouter l'adresse e-mail professionnelle que vous utilisez pour le compte administrateur ou les comptes administrateur secondaire de votre entreprise sur votre page de profil Skillshop. Nếu đang sử dụng email cá nhân trong tài khoản Skillshop, bạn sẽ cần thêm email công ty mà bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý của công ty hoặc người quản lý phụ vào trang hồ sơ người dùng trên Skillshop của bạn. |
Pour obtenir de l'aide supplémentaire, contactez votre administrateur. Để được trợ giúp thêm, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn. |
Vous devez être administrateur d'un compte produit (ou d'un compte Google Ads) pour le dissocier d'une entreprise GMP. Để hủy liên kết bất kỳ tài khoản sản phẩm nào, bao gồm cả Google Ads, khỏi một tổ chức GMP, bạn cần phải là quản trị viên cho tài khoản sản phẩm đó. |
Cependant, pareils sentiments doivent être modérés par la conviction que la discipline est parfois nécessaire et que, administrée avec amour, “ elle rapporte [...] un fruit de paix, c’est-à-dire la justice ”. Tuy nhiên, phải dung hòa những tình cảm này với sự sửa trị nhất định cần phải có, và khi sửa trị với lòng yêu thương, điều này “sanh ra bông-trái công-bình và bình-an” (Hê-bơ-rơ 12:11). |
Voilà assurément ce dont l’humanité a besoin : un dirigeant juste qui administre la terre avec amour ! Hẳn đó là điều mà nhân loại cần—một vị lãnh đạo công bình để cai trị thế giới với lòng nhân từ! |
Si vous êtes administrateur produit et si vous recevez une demande d'association, vérifiez que la demande provient bien d'une entreprise à laquelle votre compte doit être associé. Nếu bạn là quản trị viên sản phẩm nhận được yêu cầu liên kết, hãy xác minh rằng yêu cầu đó đến từ tổ chức mà tài khoản của bạn nên được liên kết. |
4 Au temps où Joseph était administrateur des vivres en Égypte, il y avait du grain en abondance. 4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy. |
Cette fonctionnalité n'est disponible que si vous utilisez un compte Gmail géré par une entreprise ou un établissement scolaire et configuré par un administrateur. Tính năng này chỉ hoạt động nếu bạn sử dụng Gmail cho cơ quan hoặc trường học do một quản trị viên thiết lập. |
Ainsi, un médecin et une infirmière se sont préparés à lui administrer du sang. Vì thế, một bác sĩ và một y tá sửa soạn truyền máu cho chị. |
Son intention est de convenir d'un certain nombre de réunions entre les ministres des finances et les administrateurs de banques centrales pour effectuer des propositions de réformes du système financier. Mục đích là triệu tập một số các cuộc họp giữa các bộ trưởng tài chính và thống đốc ngân hàng trung ương của các nước thành viên để thực hiện các kiến nghị về cải cách hệ thống tài chính toàn cầu. |
En réfléchissant davantage, il était facile de voir qu’au milieu de la grande discorde et du grand bruit soulevé par la religion, personne n’avait l’autorité de Dieu pour administrer les ordonnances de l’Évangile. Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ administrateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới administrateur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.