administration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ administration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ administration trong Tiếng pháp.

Từ administration trong Tiếng pháp có các nghĩa là chính quyền, quản lý, sở, Quản trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ administration

chính quyền

noun

Vous ne faites plus partie de cette administration.
Cô không còn là người của chính quyền nữa.

quản lý

verb

Cette administration atteindra son objectif en deux étapes.
Sự quản lý này có hai giai đoạn.

sở

noun

Quản trị

Que signifie le mot traduit par “ administration ” ?
Ý nghĩa của từ được dịch là “sự quản trị” có nghĩa gì?

Xem thêm ví dụ

La culpabilité que l'administration Clinton a exprimée, que Bill Clinton a exprimée quant au Rwanda, a créé un consensus dans notre société quant à l'atrocité de ce qui se passait au Rwanda, nous souhaiterions avoir fait plus, et c'est quelque chose que le mouvement a repris à son avantage.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
Adressez-vous à votre conseiller fiscal ou à l'administration fiscale.
Tham khảo ý kiến cố vấn thuế hoặc IRS.
La locution est ainsi utilisée pour décrire les facilités de communication et de commerce que l’administration unifiée aida à créer et la période de paix relative qui suivit les vastes conquêtes mongoles.
Thuật ngữ này được sử dụng để miêu tả về giao tiếp tự do và thương mại, chính quyền thống nhất đã giúp tạo ra và thời kỳ hoà bình tương đối theo sau những cuộc chinh phạt rộng lớn của Mông Cổ.
Les clients Google Analytics qui ont conclu un contrat client directement avec Google peuvent accepter les Conditions relatives au traitement des données Google Ads dans la section "Administration" des paramètres de leur compte.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.
Et alors vous vous demandez, "Comment se fait-il que la Food and Drug Administration des USA a pu permettre cela ?
Và giờ các bạn đang tự hỏi, “Tại sao Cục Quản lý Dược phẩm và Thực phẩm Mỹ (FDA) lại để chuyện này xảy ra?
Le professeur Dumbledore a été seulement suspendu par le conseil d’administration.
— Giáo sư Dumbledore chỉ bị hội đồng quản trị tạm ngưng công tác thôi.
La Chambre des Communes réclama formellement une « administration forte et efficace » et le prince de Galles offrit la conduite du gouvernement à Richard Wellesley puis à Francis Rawdon-Hastings.
Hạ viện chính thức công bố ước nguyện của họ về "một chính quyền vững mạnh và hiệu quả", nên Hoàng tử Nhiếp chính trao quyền lãnh đạo chính phủ cho Richard Wellesley, Hầu tước Wellesley thứ nhất, và sau đó là Francis Rawdon-Hastings, Bá tước Moira đời thứ hai, cùng nhau phân chia quyền lực.
Ces pages constitueront la présence officielle sur les réseaux sociaux de chacun des Frères, qui en assurera la direction et l’administration en son nom par l’Église.
Những trang này sẽ hoạt động với tính cách là một cách để mỗi Vị Thẩm Quyền Trung Ương chính thức hiện diện qua hệ thống truyền thông xã hội, họ là những người sẽ hướng dẫn các trang này trong khi Giáo Hội duy trì các trang này thay cho họ.
Le chef de l’administration militaire soviétique en Allemagne Wassili Danilowitsch Sokolowski a ordonné la fermeture temporaire des frontières le 1er avril 1948.
Chỉ huy quân đội Liên Xô ở Đức, đại tướng Vasily Danilovich Sokolovsky, đã ra lệnh vào ngày 1 tháng 4 năm 1948 đóng cửa ngắn hạn biên giới.
L'administration d'Obama était prise dans une situation paradoxale.
Chính quyền Obama đã bị bắt trong cái bẫy hoàn hảo- 22.
Que signifie le mot traduit par “ administration ” ?
Ý nghĩa của từ được dịch là “sự quản trị” có nghĩa gì?
Au moment de son appel il était directeur général et membre du conseil d’administration d’une entreprise de distribution de produits alimentaires aux chaînes de restaurants et de supermarchés.
Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị.
Notez que nous ne serons pas en mesure de vous rembourser les montants précédemment retenus, car ces derniers sont directement reversés à l'administration fiscale, dans le cadre des taxes fédérales en vigueur aux États-Unis.
Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn.
Elle possède un doctorat d'administration des affaires.
Ông có bằng Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh.
On doit convaincre le conseil d'administration de la soutenir.
Chúng ta cần phải thuyết phục ban lãnh đạo ủng hộ cô ta
Les clients Google Analytics qui ont conclu un contrat client directement avec Google ou qui ont accepté les conditions d'utilisation Google Analytics 360 peuvent accepter les conditions relatives au traitement des données Google Ads dans la section "Administration" des paramètres de leur compte.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp hoặc đã ký kết Điều khoản sử dụng Google Analytics 360 với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử dữ liệu Google Ads ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.
Il détient « les clés du royaume », ce qui veut dire qu’il a l’autorité de diriger l’ensemble de l’Église et du royaume de Dieu sur terre, notamment l’administration des ordonnances de la prêtrise (voir Matthieu 16:19).
Ông nắm giữ “các chìa khóa của vương quốc,” có nghĩa là ông có quyền hướng dẫn toàn thể Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trên thế gian, kể cả việc điều hành các giáo lễ của chức tư tế (xin xem Ma Thi Ơ 16:19).
L’administration de Félix a été si corrompue et tyrannique que l’empereur Néron l’a rappelé en 58.
Sự cai trị của Phê-lích đồi bại và khắc nghiệt đến nỗi hoàng đế Nero phải triệu hồi ông về Rô-ma vào năm 58 CN.
Il s’agit là encore de “ dire la vérité à notre prochain ”. Il n’est donc pas question de fournir de faux renseignements à l’administration pour se voir octroyer des aides.
Nói thật với người lân cận có nghĩa là chúng ta không cung cấp cho nhà cầm quyền những thông tin giả dối hoặc sai lệch để nhận trợ cấp.
Bien que ces versets ne soient pas formulés dans un langage médical, les Témoins considèrent qu’ils condamnent les transfusions de sang total, de concentrés érythrocytaires et de plasma, ainsi que l’administration de globules blancs et de plaquettes.
Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu.
Il a obtenu un certificat d’administration à Caracas, au Venezuela.
Ông nhận được chứng chỉ về ngành quản trị ở Caracas, Venezuela.
Son autre titre, Monocritis, n'est pas connu ailleurs et est très probablement une fonction judiciaire au sein de l'administration royale et un signe de son rang social élevé.
Một tên hiệu khác của ông là Monocritis là một tước hiệu không chính thức khác và đó có thể là một chức năng tư pháp trong phạm vi quản lý của Hoàng gia và là dấu hiệu về địa vị xã hội cao quý của ông.
Les exigences de la vie quotidienne peuvent nous épuiser : les études, le travail, l’éducation des enfants, l’administration et les appels de l’Église, les activités diverses et même la douleur et le chagrin d’une maladie ou d’un drame imprévus.
Những đòi hỏi của cuộc sống hằng ngày—học vấn, việc làm, nuôi dạy con cái, sự điều hành và kêu gọi trong giáo hội, các sinh hoạt của thế gian, và ngay cả nỗi đau đớn và buồn phiền về bệnh tật và thảm cảnh bất ngờ—có thể làm cho chúng ta mệt mỏi.
L'Irish Republican Army lança simultanément une guerre de guérilla contre l'administration britannique.
Quân đội Cộng hòa Ireland đồng thời bắt đầu một chiến tranh du kích chống chính quyền Anh.
Fondateur et créateur de Rotational Molding of Utah, il a obtenu une licence en finances et une maîtrise en administration des affaires de l’université d’Utah.
Là người sáng lập và chủ của hãng Rotational Molding of Utah, ông nhận được bằng cử nhân về tài chính và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường University of Utah.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ administration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới administration

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.