adjonction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adjonction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjonction trong Tiếng pháp.

Từ adjonction trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái phụ thêm vào, sự phụ thêm vào, điều phụ thêm vào, bổ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adjonction

cái phụ thêm vào

noun

sự phụ thêm vào

noun

điều phụ thêm vào

noun

bổ ngữ

noun

Xem thêm ví dụ

Ce pain ressemblant à un biscuit sec fait de farine et d’eau, sans adjonction de levain (ou levure), devait être rompu pour être consommé.
Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn.
Le sang du Christ n’avait besoin d’aucune adjonction; par conséquent, il convient d’utiliser du vin naturel, et non des vins corsés par addition de liqueur (tels que du porto, du xérès ou du muscat) ni des vins aromatisés (comme le vermouth ou de nombreux apéritifs).
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị).
C’est la première fois que la carte du pays est redessinée depuis l’adjonction de Terre-Neuve à la fédération en 1949.
Ở tỉnh Maharashtra bên Ấn Độ, một người ăn xin chống nạng tiến đến một chiếc xe dừng trước đèn đỏ.
Le plus souvent, ils ignorent qu’elles comportent des risques sérieux et que pratiquement toutes les opérations chirurgicales peuvent être réalisées sans adjonction de sang grâce à d’autres thérapeutiques*.
Thường là họ không ý thức rằng tiếp máu như thế có thể gây ra những nguy hiểm trầm trọng, và thực tế thì hầu hết mọi cuộc giải phẫu đều có thể thực hiện được mà không cần phải tiếp máu, khi dùng đến các phương pháp trị liệu khác.
Avec l'adjonction d'un radar, il devient l'un des principaux chasseurs de nuit de la RAF.
Với việc lắp đặt thêm radar, nó đã trở thành một trong những máy bay tiêm kích ban đêm đầu tiên của Không quân Hoàng gia Anh.
“ Plus d’adjonctions ! ”
“Không có thêm nữa!”
Sans l’adjonction de contreforts, d’arches de soutènement et de broches en fer au cours de son histoire, elle aurait connu le destin des flèches de bien d’autres édifices ecclésiastiques (tel l’abbaye de Malmesbury) et se serait effondrée ; aujourd’hui, Salisbury est la plus haute des flèches construites avant 1400 encore debout dans le monde.
Nếu không có thêm các trụ, các vòm gập và neo sắt trong suốt các thế kỷ kế tiếp, nó sẽ phải chịu đựng số phận của những ngọn tháp sau những tòa nhà giáo đường tuyệt vời sau đó (như Tu viện Malmesbury) và rơi xuống; Thay vào đó, Salisbury vẫn là toà nhà cao nhất ở Anh.
Le duc François II de Bretagne transforme le château en véritable forteresse avec l'adjonction d'une seconde enceinte munie de nombreuses tours défensives couvrant la partie ouest, plus exposée.
Công tước xứ Bretagne Francis II biến lâu đài thành một pháo đài với việc bổ sung một buồng thứ hai cung cấp nhiều tháp phòng thủ bao gồm các, phía tây tiếp xúc nhiều hơn.
Évitez les vins de dessert tels que le xérès, le porto et le muscat, dont la teneur en alcool a été accrue par l’adjonction d’eau-de-vie.
Không nên dùng rượu mạnh hoặc rượu đã pha (với brandy như loại sherry, port hoặc muscatel).
Il n’y a donc plus d’adjonctions.
Không còn thêm nữa.
10 On peut donc affirmer qu’une fois achevé, le texte original des Écritures grecques chrétiennes n’a en aucune façon subi l’adjonction de légendes ou de mythes.
10 Vì thế, dù nghĩ thế nào đi nữa, chúng ta cũng có thể chắc chắn rằng những chuyện thần thoại và hoang đường đã không xen vào Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp sau khi các người viết đầu tiên hoàn tất sách của họ.
» (1 Néphi 11:16) ; le témoignage de Léhi que « la rédemption vient dans et par l’intermédiaire du saint Messie, car il est plein de grâce et de vérité » (2 Néphi 2:6) ; l’adjonction de Jacob qu’il est « le gardien de la porte... et [qu’]il n’y emploie aucun serviteur » (2 Néphi 9:41).
(1 Nê Phi 11:16); chứng ngôn của Lê Hi rằng “sự cứu chuộc sẽ đến trong và qua Đấng Mê Si Thánh; vì Ngài đầy ân điển và lẽ thật” (2 Nê Phi 2:6); Gia Cốp thêm vào rằng Ngài là “người giữ cổng ... và Ngài không thu dụng tôi tớ nào ở đó cả” (2 Nê Phi 9:41).
L'adjonction de grandes quantités d'hafnium, d'holmium et de thallium permet également de préserver la phase δ jusqu'à la température ambiante.
Một lượng lớn hafni, holmi và thali cũng cho phép duy trì pha δ ở nhiệt độ phòng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjonction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.