admission trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ admission trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ admission trong Tiếng pháp.

Từ admission trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cho nhập, sự gia nhập, sự nạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ admission

sự cho nhập

noun (thương nghiệp) sự cho nhập (hàng hóa)

sự gia nhập

noun

sự nạp

noun (kỹ thuật) sự nạp (hơi)

Xem thêm ví dụ

Au début de notre troisième mois, tard un soir, j’étais assis dans la salle des infirmières à l’hôpital, tombant de sommeil et pleurant sur mon sort, tandis que j’essayais d’enregistrer l’admission d’un petit garçon atteint d’une pneumonie.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Aux dernières nouvelles, nous avions 93% d'admission à l'université.
Tôi có nghe nói rằng có 93% học sinh chấp nhận tiếp tục lên đại học.
Admission annulée suite à l'évolution de mon dossier.
Huỷ đơn nhập học, vì thay đổi trong điểm số học tập của con.
De même, lorsque nous remplissons une demande d’admission à une certaine forme de service, nous ne devrions jamais tricher sur notre état de santé ou sur d’autres aspects de notre vie. — Proverbes 6:16-19.
Khi điền đơn xin tham gia vào một đặc ân phụng sự nào đó, chúng ta đừng bao giờ khai báo thiếu trung thực về tình trạng sức khỏe hoặc những điểm khác.—Châm-ngôn 6:16-19.
Cherche une admission pour épuisement suivant la mort de Patrick Cavanaugh.
Hãy tìm người nhập viện vì kiệt sức ngay sau cái chết của Patrick Cavanaugh.
• Critères d’admission : Être ancien ou assistant ministériel.
Điều kiện: Là trưởng lão hoặc phụ tá hội thánh.
Il a été constaté que lorsqu’un accident fait des blessés ou cause des dégâts, les gens hésitent souvent à présenter des excuses de peur que la justice ne conclue à une admission de culpabilité.
Theo nhận xét, khi gây một tai nạn làm thương tích hay tổn hại, người ta thường do dự không ngỏ lời xin lỗi vì e rằng khi ra trước tòa án, lời xin lỗi này sẽ bị xem lời thú tội.
Critère d’admission : Être surveillant itinérant, ancien ou assistant ministériel.
Điều kiện: Là giám thị lưu động, trưởng lão hoặc phụ tá hội thánh.
Elle dort 18 h par jour depuis son admission.
Từ khi vào viện thì trung bình cô ấy ngủ 18 tiếng 1 ngày.
▪ Les secrétaires des congrégations garderont une réserve suffisante des formulaires Demande d’admission au service de pionnier permanent (S-205) et Demande d’admission au service de pionnier auxiliaire (S-205b).
▪ Anh thư ký hội thánh nên có đủ Đơn Xin Làm Tiên Phong Đều Đều (S-205) và Đơn Xin Làm Tiên Phong Phụ Trợ (S-205b).
Les types de l'admission aiment ces trucs.
Mấy gã chấm bài sẽ thích lắm.
Deux sessions d’admission sont organisées chaque année en janvier et en août.
Mỗi năm có hai đợt thi Tú tài tổ chức vào khoảng tháng 6 và tháng 8.
Puis, avec nos enfants, nos précieux enfants, nous passons tant de temps à les encourager, cajoler, conseiller, aider, marchander, questionner parfois, afin d'être sûrs de ne pas nous planter, ne pas fermer de portes, ne pas ruiner leur futur, une admission tant espérée à quelques universités qui refusent presque tous les candidats.
Rồi với con chúng ta, những quý tử của chúng ta, chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để khuyến khích, dỗ dành, gợi ý, giúp đỡ, mặc cả, cằn nhằn khi có thể, để bảo đảm rằng chúng không mắc sai lầm, không khép kín bản thân, không hủy hoại tương lai, để vinh dự được vào trong một số ít đại học từ chối hầu hết các ứng viên.
Alors que Louis a 10 ans, son père lui obtient, en écrivant plusieurs fois, et avec l'aide du curé de la paroisse et l'intervention du maire, le marquis d'Orvilliers, pair de France, une bourse pour son admission à l’Institution royale des jeunes aveugles, école fondée par Valentin Haüy.
Nhờ người cha nhiều lần viết thư khẩn cầu, cùng với sự giúp đỡ của ông thầy tu địa phương và sự can thiệp của ông thị trưởng Hầu tước Orvilliers Peer của Pháp, con trai ông đã được chấp nhận vào học tại Học viện Hoàng gia dành cho Thanh niên mù do Valentin Haüy thành lập.
Critère d’admission : Être ancien.
Điều kiện: Là trưởng lão.
La tenant tout contre moi, je me suis précipitée aux admissions.
Tôi ôm chặt nó vào lòng, và chạy đến phòng nhận bệnh nhân.
Les demandes d’admission au service de pionnier auxiliaire et permanent sont approuvées par le comité de service de la congrégation, tandis que les pionniers spéciaux sont nommés par la filiale.
Ủy ban Công tác Hội thánh sẽ duyệt đơn xin làm tiên phong phụ trợ và tiên phong đều đều, còn tiên phong đặc biệt thì do văn phòng chi nhánh bổ nhiệm.
Pas d'admission aves ses blessures.
Họ không nhận một ai có chấn thương như cô ấy
Pourquoi ne pas remplir une demande d’admission au service de pionnier permanent ou prévoir d’être pionnier auxiliaire, régulièrement ou chaque fois que ce sera possible cette année?
Nếu có thể, tại sao không xin làm khai thác đều đều hoặc sắp đặt để làm khai thác phụ trợ mỗi tháng hoặc thường xuyên càng nhiều càng tốt năm nay?
Les noms de tous ceux dont la demande d’admission au service de pionnier auxiliaire aura été acceptée seront annoncés à la congrégation.
Nên thông báo cho hội thánh biết tên tất cả những ai được chấp thuận làm tiên phong phụ trợ.
» Quand j'ai été admis à Yale, un proche m'a demandé si j'ai fait semblant d'être de gauche pour passer l'admission.
Khi tôi được nhận vào Đại học Yale, một thành viên trong gia đình đã hỏi tôi có phải tôi đã giả vờ giàu có để được hội đồng xét tuyển chấp nhận không.
À 17 ans, j’ai sollicité son aide pour remplir une demande d’admission au service de pionnier, ce qu’il a accepté volontiers.
Khi tôi lên 17, tôi nhờ anh giúp tôi điền đơn xin làm tiên phong.
Sous Simon, leur admission dans la gérousia, le conseil des anciens (futur Sanhédrin), leur a acquis un certain prestige.
Trong thời Simon cai trị, họ gây được ảnh hưởng lớn hơn khi một số người được bổ nhiệm vào Gerousia (hội đồng trưởng lão), sau này trở thành Tòa Công Luận.
J’ai été tenté de croire que certains de mes amis et des membres de ma famille avaient peut-être eu raison et que cela avait été une erreur de renoncer à mon admission en école de médecine.
Tôi đã bị cám dỗ để tin rằng một số bạn bè và những người trong gia đình có lẽ đã nói đúng và việc để mất cơ hội được nhận vào trường y khoa là điều sai lầm.
Hé, t'as pas eu une admission aux urgences hier soir ou ce matin?
Hey, cậu vào khu cấp cứu tối qua hay sáng nay thế?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ admission trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.