ADN trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ADN trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ADN trong Tiếng pháp.

Từ ADN trong Tiếng pháp có các nghĩa là DNA, ADN. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ADN

DNA

abbreviation

Ton ADN a été transformé par l'explosion de l'accélérateur de particules.
DNA của anh bị biến đổi bởi vụ nổ của máy gia tốc hạt.

ADN

noun

Votre ADN est plus fort que celui des autres.
ADN của cô mạnh hơn những người khác.

Xem thêm ví dụ

En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
Ce que nous devons réaliser c'est que chacune des 300 paires de base de votre ADN, vous êtes un peu différent.
Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt
Ton test ADN ne montre aucune correspondance.
Kết quả xét nghiệm DNA không khớp?
Beaucoup de substances des cigarettes peuvent causer des mutations nuisibles dans l'ADN, ce qui provoque des cancers.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
Il ne s'agit pas d'un simple morceau d'ADN.
Nó không chỉ đơn thuần là một đoạn vật lý trên ADN.
On peut prétendre que c'est un couteau suisse composé d'outils différents et un de ces outils est une sorte de loupe ou un GPS pour notre ADN qui permet de se diriger vers un certain point.
Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể.
À partir d'analyses de l'ADN du rat, ils ont estimé qu'il existait environ un millier de gènes différents codant les récepteurs olfactifs dans le génome des mammifères.
Bằng cách phân tích DNA của chuột, họ ước tính rằng có khoảng 1.000 gen khác nhau cho các cơ quan thụ cảm khứu giác trong bộ gen của lớp Thú.
Et puisqu'il y a beaucoup de variants génétiques, avec des gradients différents, cela signifie que si nous déterminons une séquence d'ADN -- un génome d'un individu -- nous pouvons évaluer assez précissément d'où vient cette personne, à condition que ses parents et grand parents ne se soient pas trop déplacés.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
L’ADN qu’il faudrait pour les sept milliards d’humains que compte la planète ne formerait qu’une fine pellicule sur la cuillère21.
Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21.
Silicone de perception intégré adaptée à votre ADN.
Gắn miếng silicone khớp với DNA của anh.
Dans cette population aléatoire de bactéries, toutes sont capables de vous rendre tout aussi malades et voici quelques différences aléatoires parmi ces bactéries peut- être que son ADN a des petites modifications, mais peu importe ce sont toutes des bactéries que vous ne voulez pas avoir dans votre système
Bây giờ trong một dân số ngẫu nhiên của vi khuẩn này tất cả sẽ làm cho bạn đều bệnh và đây là chỉ là một số sự khác biệt ngẫu nhiên trong các vi khuẩn có thể trên DNA của mình một số thay đổi hơi khác nhau xảy ra, nhưng bất cứ điều gì xảy ra, Điều này tất cả đều là loại vi khuẩn mà bạn không muốn nhận được rất nhiều người trong số họ trong hệ thống của bạn.
Son ADN dit que vous avez tort.
ADN của cậu ấy lại bảo ông đã nhầm.
Comme vous le savez à partir de la lecture, l'ADN est une molécule fragile.
Như các em đã đọc sách, ADN là một phân tử mỏng manh.
C'était le premier phage ADN, virus ADN, génome ADN qui ait était effectivement séquencé.
Nó là phage DNA đầu tiên, DNA của virus, DNA của bô gen đầu tiên được thực sự giải mã trình tự .
Alors à qui appartient l'ADN que nous avons trouvé sur la scène?
ADN của ai mà chúng tôi tìm thấy ở hiện trường?
J'ai donc eu l'idée d'une nouvelle méthode il y a quelques années de cela, je l'appelle l'ADN origami c'est si simple que vous pourriez le faire chez vous dans votre cuisine et concevoir la chose sur votre ordinateur portable.
Nên vài năm trước tôi đã tìm ra một phương pháp mới gọi là DNA origami dễ dàng đến mức bạn có thể thực hiện ngay tại bếp nhà bạn và thiết kế món đồ từ máy tính xách tay.
Nous avons juste à prendre l'ADN, le mettre dans un vecteur de thérapie génique, comme un virus, et le mettre dans les neurones.
Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp gen trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các nơ-ron.
Le coût de prodution d'une séquence d'ADN sera ridicule.
Vấn đề chi phí trong việc sắp xếp lại hệ gen bây giờ đã trở nên nhỏ nhặt.
Chacune d’elles renferme une minuscule structure torsadée : l’ADN (acide désoxyribonucléique).
Trong mỗi tế bào là một phân tử hình xoắn gọi là ADN.
L'inventeur de cette technique de copie de l'ADN a reçu le prix Nobel de chimie en 1993.
Phát minh ra công nghệ sao chép DNA đã được nhận giải Nobel Hóa học vào năm 1993.
Voici ce qu'il en est pour des personnes qui partagent la moitié de leur ADN, de " faux " jumeaux.
Đây là những gì xảy ra ở những người có chung một nửa của DNA của họ - anh em sinh đôi.
L'ADN vient juste d'arriver.
Có kết quả DNA rồi.
À n’en pas douter, l’ADN est “ le plus compact des systèmes stockage/restitution de données jamais observé ”, pour reprendre les termes d’un scientifique.
Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”.
L'ADN accumule de l'information par le biais des erreurs aléatoires, dont certaines par chance fonctionnent.
DNA tích lũy thông tin thông qua những sai sót ngẫu nhiên một trong số đó chỉ xảy ra để tiến hành công việc
Il ne pourrait y avoir de vie sur la terre sans le travail d’équipe qu’effectuent les protéines et les acides nucléiques (ADN ou ARN) à l’intérieur des cellules vivantes.
Sự sống không thể nào tồn tại trên đất nếu không có sự hợp lực giữa các phân tử protein và axit nucleic (DNA hay RNA) bên trong tế bào sống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ADN trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.