adolescence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adolescence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adolescence trong Tiếng pháp.

Từ adolescence trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiếu niên, tuổi thiếu niên, Thiếu niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adolescence

thiếu niên

noun (Période de la vie entre l'enfance et l'âge adulte.)

Cette histoire a forgé la sensibilité des gens durant leur adolescence.
Nó có hình nhạy cảm của người trong lứa tuổi thiếu niên.

tuổi thiếu niên

noun

Cette histoire a forgé la sensibilité des gens durant leur adolescence.
Nó có hình nhạy cảm của người trong lứa tuổi thiếu niên.

Thiếu niên

noun (période de transition entre la fin de l'enfance et l'âge adulte)

Cette histoire a forgé la sensibilité des gens durant leur adolescence.
Nó có hình nhạy cảm của người trong lứa tuổi thiếu niên.

Xem thêm ví dụ

Comment continuer à inculquer des valeurs spirituelles à mon enfant quand il entre dans l’adolescence ?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
Et j'abordais l'adolescence, alors je commençais à prendre des biscuits sans demander.
Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép.
Il fait sa crise d'adolescence, c'est ça?
Cư xử như một kẻ hèn nhát sao?
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien !
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
Durant son adolescence, Burton s'intéresse au rock, à la musique classique et finalement au heavy metal.
Ở độ tuổi thiếu niên, Burton thích nhạc rock, nhạc cổ điển, và cuối cùng là với heavy metal.
De nombreux labos dans le monde sont impliqués dans ce genre de recherche, et on a maintenant une image très riche et détaillée de la façon dont le cerveau humain se développe, et cette image a radicalement changé la façon dont on conçoit le développement du cerveau humain, en révélant que tout ne se joue pas dans la petite enfance, mais qu'au contraire le cerveau continue à se développer au cours de l'adolescence et jusqu'à 20 ou 30 ans.
Vì vậy, nhiều phòng thí nghiệm trên toàn thế giới đều đưa vào những kiểu nghiên cứu như thế này và chúng ta thực sự có một bức ảnh giàu nội dung và chi tiết về sự phát triển của não bộ, hình ảnh này đã thay đổi hoàn toàn cách mà chúng ta nghĩ về sự phát triển của bộ não con người bằng cách tiết lộ rằng nó không chỉ phát triển trong thời thơ ấu, mà thay vào đó, vẫn tiếp tục phát triển trong suốt thời thanh thiếu niên cho đến khi 20 hay 30 tuổi.
À l’adolescence, je me suis mis à boire.
Trong những năm thời niên thiếu, tôi đã bắt đầu uống rượu.
À l’adolescence, elle a commencé à mener une vie immorale : elle a sombré dans la drogue, le vol et la prostitution.
Khi ở tuổi vị thành niên, Mariví bắt đầu có lối sống phóng túng như nghiện ngập, trộm cắp và mãi dâm.
La maman de Matthieu avait observé certains signes chez son fils, mais son mari et elle avaient pensé que ces sautes d’humeur passeraient avec l’adolescence.
Mẹ của Matt đã nhận thấy những biểu hiện bất thường của em từ trước, nhưng cha mẹ em đều nghĩ tính khí thất thường của em là do tuổi dậy thì và sẽ chóng qua.
Ilaria, déjà citée, déclare : « Durant mon adolescence, j’ai été partagée entre l’envie de marcher dans la vérité et celle de passer plus de temps avec mes camarades de classe.
Chị Ilaria, người được đề cập ở trên, cho biết: “Lúc ở tuổi thanh thiếu niên, tôi bị giằng co giữa việc đi theo sự thật với việc dành nhiều thời gian hơn cho bạn bè cùng lớp.
19 David a illustré avant l’heure le conseil que son fils Salomon adresserait plus tard aux jeunes : “ Souviens- toi donc de ton Grand Créateur aux jours de ton adolescence. [...]
19 Con trai Đa-vít là Sa-lô-môn đã đưa ra lời khuyên cho người trẻ: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi. . .
Pourtant, à la fin de son adolescence, elle a décidé de changer de religion peu après avoir étudié la Bible avec les Témoins de Jéhovah.
Nhưng đến tuổi thành niên, cô bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va và không bao lâu sau đó cô quyết định đổi đạo.
En plus, en cours de biologie, j’ai appris qu’à l’adolescence les taux d’hormones varient énormément.
Ngoài ra, qua những bài sinh học ở trường, mình biết là trong độ tuổi mới lớn, lượng hormon thay đổi bất thường.
Quelqu’un de jeune peut causer bien des difficultés durant l’adolescence et pourtant devenir un adulte stable et respecté.
Một người trẻ có lẽ gây nhiều vấn đề lúc còn ở tuổi thanh thiếu niên và rồi khi lớn lên lại trở nên người trưởng thành biết trách nhiệm và được kính trọng.
Il est devenu l’un de mes “pères” spirituels pendant les années difficiles de l’adolescence. — Matthieu 19:29.
Anh trở thành một trong những người “cha” thiêng liêng của tôi trong những năm vị thành niên đầy khó khăn đó (Ma-thi-ơ 19:29).
Il y a une citation célèbre de Shakespeare, tirée du " Conte d'hiver ", où il décrit l'adolescence ainsi:
Có một câu nói nổi tiếng của Shakespeare từ " The Winter's Tale " nơi mà ông mô tả tuổi thiếu niên như sau:
L’adolescence est souvent une période d’insécurité, où l’on a le sentiment de ne pas être à la hauteur, où l’on essaie de trouver sa place parmi ses camarades, et où l’on essaie de s’intégrer.
Tuổi niên thiếu thường là những năm bất an, với cảm nghĩ như thể các em không đạt được đến mức mà mình kỳ vọng, cố gắng được bạn bè mến mộ, và cố gắng có nhiều bạn bè xung quanh.
Voici ce qu’une sœur a écrit sur un épisode de son adolescence : “ Quand on commet l’immoralité, on ressent un grand vide.
Một chị từng có hành vi vô luân lúc còn niên thiếu viết rằng sau khi phạm tội, chị cảm thấy vô cảm và trống rỗng.
Mais à l’adolescence j’ai commencé à avoir des douleurs très vives.
Tuy nhiên, trong những năm còn niên thiếu, tôi đã bắt đầu vật lộn với những cơn đau dữ dội.
« Mais, ajoute- t- elle, nous savions aussi qu’à l’adolescence, ils rencontreraient de nombreuses difficultés.
Nhưng chúng tôi cũng biết rằng các con sẽ đối mặt với nhiều thử thách ở tuổi thanh thiếu niên”.
Puis, en pleine adolescence, j’ai comme vieilli d’un coup.
Nhưng khi đến tuổi thanh thiếu niên, đột nhiên mình cảm thấy như bị già đi.
Mais à l'adolescence, quand elle arrive à 13 ans, on lui interdit de sortir de la maison sans escorte masculine.
Nhưng khi bước vào tuổi thiếu niên, Khi con bé lên 13, nó bị cấm ra khỏi nhà nếu không được hộ tống bởi một người đàn ông.
« Un ado qui déclare savoir que ses parents désapprouvent les relations sexuelles durant l’adolescence est moins susceptible d’en avoir* », dit le livre Beyond the Big Talk.
Một cuốn sách (Beyond the Big Talk) cho biết: “Những trẻ vị thành niên biết cha mẹ không tán thành việc quan hệ tình dục ở tuổi thanh thiếu niên ít có nguy cơ làm chuyện ấy hơn”.
Les symptômes apparaissent habituellement au début de l'adolescence ou de l'âge adulte.
Ám sợ xuất hiện lần đầu thường ở tuổi thanh thiếu niên hoặc ở tuổi trưởng thành.
Des études montrent que beaucoup de jeunes finissent par adhérer aux valeurs de leurs parents même si, durant l’adolescence, ils semblent les mettre de côté.
Nhiều cuộc nghiên cứu xác nhận rằng nhiều em sau này có cùng tiêu chuẩn đạo đức như cha mẹ, dù lúc ở tuổi vị thành niên các em đã lờ đi những tiêu chuẩn đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adolescence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.