adopter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adopter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adopter trong Tiếng pháp.
Từ adopter trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhận làm con nuôi, thông qua, theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adopter
nhận làm con nuôiverb |
thông quaverb Notre objectif est de faire adopter une loi hydrographique pour la rivière Delaware. Mục tiêu của chúng ta là thông qua đạo luật vùng dẫn nước cho sông Delaware. |
theoverb adposition Le problème n'est plus de savoir si on adopte ce plan. Quý vị, chúng ta theo kế hoạch này hay không không còn là vấn đề nữa. |
Xem thêm ví dụ
Bien que techniquement considéré comme «non organisé» en ce sens que le Congrès américain n'a pas adopté une loi organique pour le territoire, les Samoa américaines sont autonomes en vertu de la constitution qui est entrée en vigueur le 1er juillet 1967. Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967. |
Avec le temps, les habitants de cette région ont adopté une forme de culte intégrant certaines croyances et pratiques dictées par la Loi de Dieu, comme la circoncision. Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì. |
Dix-neuf mois après la naissance, Loretta déclara avoir adopté Judy. 19 tháng sau khi sinh, Loretta lại công khai nhận Judy làm con nuôi. |
Cocteau entretient ensuite une relation de longue durée avec deux acteurs français, Jean Marais et Édouard Dermit, ce dernier officiellement adopté par Cocteau. Mối quan hệ lâu dài nhất của Cocteau là quan hệ đồng tính luyến ái với nam diễn viên Jean Marais và quan hệ với Édouard Dermit, người mà Cocteau chính thức nhận làm con nuôi. |
L'isolement des femmes était en fait une pratique Byzantine et Perse, que les Musulmans ont adopté et intégré à leur religion. Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình. |
Le duché de Prusse, alors fief du royaume de Pologne, devient ainsi le premier État d’Europe à adopter officiellement les enseignements de Martin Luther. Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther. |
La première constitution du pays est adoptée le 18 juillet 1830. Hiến pháp đầu tiên được thông qua ngày 18 tháng 7 năm 1830. |
Ces gens s’étaient tellement attachés à elle qu’ils proposèrent à sa mère, Agnes, de l’adopter légalement. Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp. |
Nous verrons en quoi nous devons être différents du monde et comment ne pas adopter ses mauvaises manières ni son langage obscène et irrespectueux. Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian. |
Ils m'ont adopté comme l'un des leurs. Họ cưu mang tôi, biến tôi thành người của họ. |
Ces dernières années, certaines Bourses ont adopté un système d’échanges totalement électronique, où les transactions peuvent être effectuées quelques secondes seulement après que l’ordre a été passé par le courtier. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
Lorsque le Connecticut a adopté ce système, dans la première année, 78 % des élus n'ont accepté que de petites contributions. Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này, trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ. |
Ainsi, lorsque se présente une tentation, nous n’avons aucun doute quant à la conduite à adopter. Nhờ thế, khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta biết chắc mình nên chọn đường lối nào. |
Bon, essayons d'avancer sur la question de la bonne approche à adopter. Bây giờ, chúng ta sẽ làm thế nào để tiến gần đến vấn đề này: cách tiếp cận nào là đúng? |
Après la proclamation d'indépendance, le général José de San Martín organisa un concours public afin d'adopter un hymne national pour le Pérou. Sau khi tuyên bố độc lập, Tướng Jose de San Martín đã tổ chức một cuộc thi công khai để lấy quốc ca cho Peru. |
En réfléchissant aux conséquences des méthodes discutables adoptées par certains pour garantir leur prospérité, le psalmiste s’est rassuré : il était bien sur le bon chemin. Khi ngẫm nghĩ về hậu quả các hành động của những người được hưng thịnh cách nhanh chóng hoặc cách đáng ngờ, người viết Thi-thiên càng tin chắc ông đang đi trên con đường đúng. |
Cependant, elle englobe aussi les frères oints de Christ, qui sont adoptés comme fils spirituels et deviennent cohéritiers de Christ. — Romains 8:15-17 ; Galates 3:16, 29. Tuy nhiên, dòng dõi đó sau này bao gồm cả các anh em được xức dầu của Đấng Christ, những người được nhận làm con thiêng liêng và được kế tự với Đấng Christ.—Rô-ma 8:15-17; Ga-la-ti 3:16, 29. |
34 C’est pourquoi, dès la préparation d’un discours, il faut réfléchir sur le ton qu’il convient d’adopter. 34 Bởi thế cho nên, ngay khi sửa soạn bài giảng, ta phải suy nghĩ về tâm trạng thích hợp khi trình bày bài giảng. |
La Californie est le premier État à adopter une telle législation. California là tiểu bang duy nhất có điều khoản như vậy. |
Nous vous conseillons cependant d'adopter certaines des bonnes pratiques suivantes afin de maximiser les revenus de votre compte. Tuy nhiên, có một số phương pháp hay nhất mà đơn giản bạn nên làm theo để tối đa hóa doanh thu tài khoản. |
Ce drapeau, adopté en 1913, est resté inchangé depuis. Thiết kế này được thay đổi vào năm 1959 và được giữ nguyên không thay đổi kể từ đó. |
Par conséquent, si vous désirez vivre heureux, ne serait- il pas sage de tenir compte de votre Créateur quand vous réfléchissez à la façon dont vous allez vivre, aux règles de conduite que vous allez adopter et à la direction que vous allez donner à votre vie? * Do đó, muốn sống cho được hạnh phúc phải chăng bạn nên tỏ ra khôn ngoan và nhận biết Đấng Tạo hóa khi suy nghĩ về cách bạn sẽ sống, về các tiêu chuẩn mà bạn sẽ chọn theo và về hướng đi cho cuộc đời của bạn? |
10 Quelle attitude les adorateurs du vrai Dieu doivent- ils adopter à l’égard de Babylone la Grande ? 10 Những người thờ phượng chân chính nên có lập trường nào về Ba-by-lôn Lớn? |
Nous ne devrions pas envier la prospérité des méchants ni adopter leurs comportements impies. Chúng ta không nên thèm muốn sự thịnh vượng của kẻ ác và đi theo đường lối không tin kính của họ. |
La Déclaration et le programme d'action de Vienne (ou VDPA) est une déclaration des droits de l'homme adoptée par consensus lors de la Conférence mondiale sur les droits de l'homme le 25 juin 1993 à Vienne en Autriche. Tuyên bố Viên và Chương trình Hành động (tiếng Anh: Vienna Declaration and Programme of Action - viết tắt: VDPA) là một tuyên ngôn về nhân quyền dựa trên sự đồng thuận tại Hội nghị Thế giới về Nhân quyền vào ngày 25 tháng 06 năm 1993 tại Viên - Áo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adopter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới adopter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.