adorable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adorable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adorable trong Tiếng pháp.
Từ adorable trong Tiếng pháp có các nghĩa là thật là tuyệt, đáng sùng bái, đáng tôn thờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adorable
thật là tuyệtadjective |
đáng sùng báiadjective |
đáng tôn thờadjective |
Xem thêm ví dụ
Elle est pas adorable? Ông không yêu cô ta à? |
Quel adorable enfant! Một cậu bé thật dễ thương. |
C'était adorable. Ồ, Greg, hay quá. |
T'inquiète pas, je promets de ne pas te toucher même si tu es trop adorable. Đừng lo, chị hứa sẽ không đụng chạm vào em cho dù em quá dễ thương. |
Il avait ces bonnes joues, ces bonnes joues pleines et ces cheveux blonds couleur de blé et il avait l'air si adorable. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
Bon, c’est un enfant particulièrement -- c'est un jeune homme particulièrement adorable et qui s’exprime bien, mais ce que Cristine à découvert est que c'est en fait assez courant. Đây là một cậu bé rất -- vô cùng đáng ngưỡng mộ và thông minh, nhưng điều mà Cristine phát hiện ra đó là điều này rất phổ biến. |
Une personne aussi adorable que moi peut tout supporter. Người đáng yêu như tôi sẽ nhịn mà. |
Tu as été adorable. Anh thật tốt với tôi. |
Et toi, tu es un garçon adorable. Và cháu là một cậu bé tuyệt vời. |
C'est adorable! Thật là đáng yêu |
Vous savez... vous êtes adorable. Cô biết không cô là một viên kẹo ngọt. |
Adorables! Tuyệt vời. |
Quand il se mourait, il était toujours de bonne humeur, il était adorable, excepté quand il pensait que personne ne le voyait. Khi ông ấy đang hấp hối, ông ấy luôn luôn vui vẻ, ông ấy thật đáng yêu, chỉ có điều ông ấy lại cho rằng không ai nhận ra điều đó. |
Stanislav, tu es adorable, mais je suis une femme mariée. Anh đúng là rất dễ thương... nhưng anh không nhận ra rằng tôi là một phụ nữ đã có chồng. |
Je suis légère comme une plume et j'ai un copain adorable. Quan trọng là em mới có bạn trai mới tuyệt lắm. |
Adorable. Hay lắm. |
Ce qui est vraiment vraiment adorable, c'est que chaque personne qui regarde ces trucs a exactement la même pensée espiègle, à savoir: " je pense que je peux les faucher. " Điều tuyệt vời là mỗi một con người khi nhìn những thứ này đều có chung một ý nghĩ phá phách rằng " Mình sẽ tìm cách có thể lấy chúng " |
Esther déclare : “ Un sourire de temps à autre, un adorable ‘ merci maman ’ et de chaleureuses étreintes : voilà ce qui donne la force de continuer*. Esther nói: “Một nụ cười, những tiếng ‘Cám ơn mẹ’ ngọt ngào, và những cái ôm ấm áp—đó là nhiên liệu giúp bạn tiếp tục làm việc”. |
Il avait un adorable... Anh ta rất giỏi trong... |
Vous pouvez être dégoûté par un groupe de personnes puis vous rencontrez quelqu'un et vous découvrez qu'il est adorable. Bạn có thể bị một nhóm người ghê tởm, rồi bạn gặp một người nào khác và bạn thực sự thấy rằng họ là một người thú vị. |
Adorable prénom. Tên yêu đấy. |
Les gars sont adorables. Canh cổng mới đáng yêu làm sao. |
Des surnoms adorables? Được rồi, giờ hai người còn có nickname đáng yêu nữa à? |
De plus, nous avons une fille adorable et nous sommes heureux de voir qu’elle aime Jéhovah. Chúng tôi cũng được ban phước có một con gái đáng yêu giờ đây hiểu và yêu thương Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adorable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới adorable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.