carte de visite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carte de visite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carte de visite trong Tiếng pháp.

Từ carte de visite trong Tiếng pháp có các nghĩa là danh thiếp, thiếp, thiếp danh, Danh thiếp, danh thiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carte de visite

danh thiếp

noun

Je vais t'écrire ça au dos de ma carte de visite.
Tôi sẽ viết đằng sau tấm danh thiếp của tôi.

thiếp

pronoun verb noun

Je vais t'écrire ça au dos de ma carte de visite.
Tôi sẽ viết đằng sau tấm danh thiếp của tôi.

thiếp danh

noun

Danh thiếp

noun

Tes cartes de visites sont prêtes.
Danh thiếp của cậu đã có rồi đấy.

danh thiếp

Je vais t'écrire ça au dos de ma carte de visite.
Tôi sẽ viết đằng sau tấm danh thiếp của tôi.

Xem thêm ví dụ

Donc il y a une carte de visite là en bas qui vous donne les coordonnées.
Vậy là, các-vi-sít dưới đây sẽ cho bạn thông tin liên lạc cụ thể.
Je vais t'écrire ça au dos de ma carte de visite.
Tôi sẽ viết đằng sau tấm danh thiếp của tôi.
Tes cartes de visites sont prêtes
Danh thiếp của cậu đã có rồi đấy
Encourager les proclamateurs à toujours avoir sur eux quelques cartes de visite.
Khuyến khích những người công bố luôn mang theo một vài thẻ giới thiệu.
Puis laisser une carte de visite JW.ORG.
Rồi để lại một thẻ giới thiệu JW.ORG.
Premier contact (2 min ou moins) : Carte de visite JW.ORG
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Thẻ giới thiệu JW.ORG
J'ai mis 45 minutes à chercher dans le paquet de cartes de visite.
Tôi mất 45 phút để xem hết 1 inch trong tập danh thiếp đó.
N’hésitons pas à leur donner une carte de visite.
Đừng ngại tặng cho họ một thẻ giới thiệu.
Fais- tu un bon usage des cartes de visite JW.ORG ?
Anh chị có đang tận dụng thẻ giới thiệu JW.ORG?
6, 7. a) Comment utilises- tu les cartes de visite ?
6, 7. (a) Anh chị đã dùng thẻ giới thiệu như thế nào?
Tu peux aussi joindre une carte de visite, une invitation ou un tract.
Có thể gửi kèm một ấn phẩm, chẳng hạn như thẻ giới thiệu hoặc tờ chuyên đề
Et j'ai donné à la grand- mère ma carte de visite.
Tôi đưa danh thiếp của mình cho bà cụ.
C'est sa carte de visite.
danh thiếp của hắn.
— Dans l’Est, d’où je viens, ce sont les cartes de visite qui font fureur en ce moment
Cô tiếp: - Ở miền Đông mà mình đã sống, danh thiếp mới là phong cách mới nhất vào lúc này.
Commande tout de suite sa carte de visite.
Đặt cho cậu ấy danh thiếp ngay nhé.
« Fais- tu un bon usage des cartes de visite JW.ORG ? » (15 min) : Discussion.
“Anh chị có đang tận dụng thẻ giới thiệu JW.ORG?”: (15 phút) Thảo luận.
La semaine suivante, les cartes de visite de Marie Power furent prêtes et elle les apporta à l’école.
Danh thiếp của Mary Power in xong vào tuần sau và cô mang tới trường.
Ou laisser ma carte de visite sur ce beau visage.
Tao không muốn làm hư gương mặt xinh đẹp này.
Je vais donc dans mon bureau, je sors un tas de cartes de visite épais de 5 cm.
Tôi đi vào phòng làm việc, rút ra một tập danh thiếp dày 3 inch.
Bonjour, la carte de visite.
Không phải nó cho thấy " anh thế nào " sao?
Tu crois qu'on a une carte de visite?
Anh tưởng tụi em có đem danh thiếp theo sao?
Comme s'ils laissaient une carte de visite ou qu'ils criaient.
Giống như là tiếng vẫy gọi vậy.
Il a utilisé une carte de visite pour venir dans notre maison et tuer mes amis.
Ông ta dùng thẻ để vào nhà chúng tôi và giết bạn tôi...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carte de visite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.