aérien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aérien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aérien trong Tiếng pháp.

Từ aérien trong Tiếng pháp có các nghĩa là khí sinh, anten, hàng không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aérien

khí sinh

adjective (thực vật học) khí sinh)

anten

adjective (rađiô) anten)

hàng không

noun (thuộc) hàng không)

La compagnie aérienne lui envoyé un texto que le vol a été annulé.
Hãng hàng không đã nhắn rằng chuyến bay bị hủy.

Xem thêm ví dụ

Blunt s'est entraînée pendant trois mois pour son rôle, « se concentrant sur tout, des poids aux sprints, en passant par le yoga, le travail au fil aérien et la gymnastique » et sur l'étude du Krav Maga.
Emily đã phải tập luyện 3 tháng cho vai diễn, “mọi thứ từ tập thể hình cho đến chạy nước rút, yoga, tập đi dây trên không và thể dục dụng cụ.” và học võ Krav Maga.
Selon Boeing, la moitié des premières commandes de 747 passées par des compagnies aériennes, le sont plus pour sa grande distance franchissable que pour sa capacité.
Boeing đã ước tính rằng một nửa số lượng 747 đầu tiên bán cho các hãng hàng không sẽ hoạt động do khả năng bay đường dài hơn là khả năng trọng tải của nó.
Un bref arrêt à Eniwetok précéda des patrouilles anti-aériennes et anti sous marines de l'aube au crépuscule tandis que les autres porte-avions frappaient Yap, Ulithi, Anguar et Babelthuap, clouant au sol les forces aériennes japonaises alors que les Palaus étaient prises d'assaut le 15 septembre.
Chiếc tàu sân bay dừng một chặng ngắn tại Eniwetok trước khi thực hiện tuần tra chiến đấu trên không và tuần tra chống tàu ngầm từ sáng sớm đến chiều tối trong khi các tàu sân bay khác tấn công Yap, Ulithi, Anguar và Babelthuap, ghìm chân lực lượng không quân Nhật trong khi Palau bị tấn công vào ngày 15 tháng 9.
Elles atteignent un degré d’économie et de perfectionnement que leur envieraient les spécialistes de la guerre aérienne.”
Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm.
Un missile air-air (en anglais, air to air missile ou AAM) est un missile tiré en vol depuis un aéronef, dans le but de détruire une cible aérienne.
Tên lửa không đối không (air-to-air missile: AAM) là tên lửa dẫn hướng được bắn từ một máy bay để tiêu diệt máy bay khác.
Dans le droit aérien, le cabotage désigne le transport de passagers, de courrier et de marchandises entre deux points à l'intérieur du territoire d'un État, effectué par un autre État ou une entreprise de transport aérien d'un autre État.
Thương quyền 6: Quyền lấy hành khách, hàng hoá, thư tín từ một quốc gia thứ hai đến một quốc gia thứ ba qua lãnh thổ thuộc nước của nhà khai thác.
Canadair construisit 370 Mk.5, la majeure partie de ces appareils étant prévus pour servir dans les escadrons de la division aérienne de la RCAF basés en Europe pour y remplacer les Mk.2.
Canadair đã chế tạo 370 chiếc Mk.5, phần lớn được sử dụng trong các phi đoàn thuộc Sư đoàn không quân của RCAF đóng tại châu Âu để thay thế cho loại Mk.2.
Depuis 1991 et jusqu'à ce jour, l'armée aérienne du Sri Lanka utilise des Mi-24/35P et des Mi-24V/35.
Hiện tại Không quân Sri Lanka sử dụng nhiều phiên bản Mi-24/-35P và Mi-24V/-35.
Le 8 août 2007, le secrétaire à la Force aérienne Michael Wynne déclare le B-52H comme pleinement adapté à l'utilisation du mélange FT,.
Vào ngày 8 tháng 8 năm Hàng không năm 2007, người đứng đầu Bộ Không quân Hoa Kỳ là Michael Wynne chứng nhận rằng kiểu máy bay B-52H hoàn toàn được chấp nhận để sử dụng hỗn hợp FT, đánh dấu việc kết luận chính thức của chương trình thử nghiệm.
Là, c'est Dave qui demande à l'aviation civile de vider l'espace aérien.
Đây là Dave đang dọn dẹp vùng trời trong khu vực 15 dặm với FAA.
Ces avions furent rapidement transférés au Pakistan, où ils devinrent le principal chasseur de jour de la force aérienne du pays.
Những chiếc máy bay này nhanh chóng trở thành máy bay tiêm kích ngày chính trong Không quân Pakistan.
Voici l'exemple du site Web d'une compagnie aérienne, après l'intégration de tous les paramètres personnalisés de base.
Dưới đây là ví dụ cho trang web của một hãng hàng không với tất cả các thông số tùy chỉnh cơ bản được triển khai.
En face d'un camp de police dans la ville de Gaza, durant la première guerre à Gaza, un raid aérien israélien a réussi à détruire le camp et à casser mon nez.
Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi.
Je dis à Israël de défendre son espace aérien.
Tôi đã nói với Israel là thích thì cứ giữ lấy không phận và vùng cấm bay của họ.
Cependant, la majeure partie de la base est détruite par des raids aériens américains le 28 juin 1945.
Hầu hết căn cứ đã bị phá hủy bởi các cuộc không kích của Mỹ vào ngày 28 tháng 6 năm 1945.
Même s'ils ne disposaient plus que d'un seul porte-avions opérationnel, l'USS Hornet, dans le Pacifique Sud, les Alliés conservaient la supériorité aérienne dans le sud des Salomon grâce à la base aérienne d'Henderson Field (Guadalcanal).
Cho dù Hoa Kỳ lúc đó chỉ còn một chiếc tàu sân bay là tàu Hornet tại Nam Thái Bình Dương quân Đồng Minh vẫn cố gắng duy trì được Ưu thế trên không của mình ở phía Nam quần đảo Solomon bởi vì căn cứ không quân của họ được đặc tại Henderson Field trên đảo Guadalcanal.
Tout à coup, on perd le sol de vue, et on ne voit plus le ciel non plus, on est dans un labyrinthe aérien en 3 dimensions plein de fougères suspendues, dans de la terre peuplée de toutes sortes de petits organismes.
Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ.
Au 12 avril, la flotte était à portée de Narvik et on tenta une attaque aérienne à partir du Furious, mais ses résultats furent décevants.
Đến ngày 12 tháng 4, họ đã đến vùng Narvik và tàu Furious đã cho thử một cuộc tấn công bằng không quân nhưng kết quả không được như mong muốn.
Voici juste une photographie aérienne, qui vous montre les hautes terres boisées de Gombé.
Đây chỉ là một tấm ảnh từ trên không, nó cho chúng ta thấy vùng cao nguyên rừng rậm của Gombe.
Ils ont même du soutien aérien.
Chúng cũng có không quân.
Ordre de frappe aérienne du secrétaire Keller.
Thưa sếp, có lệnh cho phép không kích từ bộ trưởng quốc phòng.
Le raid aérien est terminé.
Hình như cuộc không kích đã kết thúc.
Le lendemain, le groupe de navires subit plusieurs attaques aériennes japonaises, au cours desquelles le Chicago eut plusieurs victimes des suites des mitraillages, mais il put repousser les avions et continua le combat jusqu'à ce qu'il soit clair que les forces japonaises avaient été refoulées.
Ngày hôm sau, lực lượng chịu đựng nhiều cuộc không kích ác liệt, trong đó Chicago chịu đựng nhiều thương vong do hỏa lực càn quét, nhưng vẫn có thể đẩy lui máy bay đối phương và tiếp tục cuộc tấn công cho đến khi lực lượng tàu nổi Nhật Bản phải rút lui.
Au moins un pilote doit être capable de parler anglais avec les services du contrôle aérien.
Trong tiếng Việt, chuyên viên có thể dùng để chỉ về một ngạch công chức trong bộ máy nhà nước.
Elle dépendait de la 11e flotte aérienne (en) de l'amiral Nishizō Tsukahara.
Tư lệnh cấp cao là Hạm đội Không quân Hải quân thứ mười một, được chỉ huy bởi Phó Đô đốc Nishizō Tsukahara.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aérien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.