affaiblir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affaiblir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affaiblir trong Tiếng pháp.

Từ affaiblir trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm giảm, làm nhạt đi, làm yếu đi, suy tổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affaiblir

làm giảm

verb

Même des conseils bien intentionnés pourraient affaiblir notre esprit de sacrifice.
Ngay cả những lời khuyên dù có ý tốt đôi khi có thể làm giảm đi tinh thần hy sinh của chúng ta.

làm nhạt đi

verb (làm cho bớt rõ nét)

làm yếu đi

verb

suy tổn

verb

Xem thêm ví dụ

Ces désirs ne sont pas mauvais en eux- mêmes, mais, si vous ne les dominez pas, ils peuvent affaiblir votre résistance à la tentation.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
Les Borgs et le Dominion nous ont affaiblis. Le Conseil croit qu'abondance d'alliés ne nuit pas!
những trận thua với người Borg và người Dominion, Hội đồng thấy rằng chúng ta có càng nhiều đồng minh càng tốt.
Cet opportuniste rusé sait que le découragement peut nous affaiblir et nous rendre ainsi vulnérables (Proverbes 24:10).
Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã.
En effet, le deuil peut affaiblir le système immunitaire, aggraver un problème de santé, ou même en causer de nouveaux.
Nỗi đau mất người thân có thể làm suy giảm hệ miễn dịch, khiến một bệnh càng trầm trọng hơn, thậm chí phát sinh bệnh mới.
S’il peut affaiblir et détruire la famille, il aura réussi.
Nếu nó có thể làm suy yếu và phá hủy gia đình, thì nó đã thành công rồi.
L’Histoire montre qu’avec l’érosion de la famille vient l’affaiblissement des peuples et des nations.
Lịch sử cho thấy rằng khi sự sắp đặt về gia đình lung lay, sức mạnh của các cộng đồng và quốc gia yếu đi.
Ne souhaitant pas être affaiblis spirituellement, certains évitent de fréquenter ce genre de personnes.
Vì không muốn bị suy giảm về thiêng liêng, một số người có thể giới hạn việc đi chơi chung với những người như vậy.
Le stress, par exemple, a tendance à l’affaiblir.
Ví dụ, sự căng thẳng có thể làm phản ứng miễn dịch suy yếu.
Sacrifier un sommeil nécessaire peut en outre affaiblir votre système immunitaire, car c’est en dormant que l’organisme produit des lymphocytes T, qui combattent les agents pathogènes.
Ngoài ra, việc hy sinh giấc ngủ có thể làm yếu hệ thống miễn dịch của bạn, vì khi ngủ cơ thể sẽ sản xuất ra tế bào T có tác dụng chống lại các mầm bệnh.
Pendant plusieurs jours elle a continué à perdre du sang et à s’affaiblir, et finalement elle a été transférée dans le service de réanimation.
Ngày lại qua ngày, chị cứ tiếp tục mất máu và yếu dần đi, sau cùng chị đã được thuyên chuyển đến Ban điều dưỡng đặc biệt.
S'affaiblissant rapidement, le clan Imagawa n'exerce plus aucun contrôle sur le clan Matsudaira.
Nhanh chóng bị suy yếu, nhà Imagawa không thể nào khống chế chư hầu của mình là nhà Matsudaira nữa.
LORSQUE, sous l’inspiration de Dieu, l’apôtre Pierre a rédigé sa deuxième lettre, la congrégation chrétienne avait déjà subi de nombreuses persécutions, mais cela n’avait en rien affaibli son zèle ni ralenti son expansion.
Khi sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn viết lá thư thứ hai, hội thánh tín đồ Đấng Christ đã chịu nhiều ngược đãi, nhưng không giảm đi lòng sốt sắng hoặc phát triển chậm lại.
Son coeur va s'affaiblir.
Ta rút máu cho hắn sẽ khiến tim hắn suy kiệt.
Ils étaient affaiblis par ceux d’entre eux qui professaient être chrétiens mais pratiquaient un culte païen immoral et prétendaient être exemptés de l’obéissance à la loi morale.
Họ bị làm cho yếu kém bởi những người ở giữa họ là những người tự xưng mình là Ky Tô Hữu nhưng lại thực hành sự thờ phượng tà giáo trái đạo đức và cho rằng họ được miễn phải tuân theo luật pháp đạo đức.
Attendez- vous donc à ce que Satan essaie d’affaiblir votre fidélité envers Jéhovah et Son organisation terrestre.
Hãy chắc rằng Sa-tan sẽ cố gắng làm bạn không trung thành với Đức Giê-hô-va và tổ chức trên đất của ngài.
Sans ces deux pratiques essentielles, les influences extérieures et les réalités parfois difficiles de la vie peuvent affaiblir voire éteindre votre lumière.
Nếu không làm hai điều cần thiết này, thì những ảnh hưởng từ bên ngoài và thực tế khắc nghiệt của cuộc sống có thể dìm hay thậm chí hủy duyệt ánh sáng của các em.
(Matthieu 24:3.) De plus, tout comme l’antique Babylone tomba la nuit même où les eaux de l’Euphrate décrurent, l’accroissement de l’impiété et l’affaiblissement de l’appui sur lequel reposent les religions démontrent on ne peut plus clairement que la destruction de “Babylone la Grande” est imminente.
Thứ hai, cũng giống như ngày xưa Ba-by-lôn thất thủ ngay trong đêm mà nước sông Ơ-phơ-rát ròng xuống, sự gia tăng tinh thần thế-tục và sự ủng hộ ngày càng kém đối với tôn-giáo là những dấu hiệu rõ ràng là sự hủy diệt sắp xảy đến cho “Ba-by-lôn lớn”.
Leur objectif est d’affaiblir la foi des serviteurs de Dieu et de déformer la vérité.
Mục đích duy nhất của họ là làm suy yếu đức tin của dân Đức Chúa Trời và bóp méo sự thật.
J'ai besoin d'une preuve plus convaincante que son opinion avant d'affaiblir les défenses du fort en relâchant la milice.
Tôi cần thêm bằng chứng ngoài ý kiến của người này trước khi tôi bỏ phòng thủ để thả dân quân ra.
15 Si, dans cette perspective, nous acceptons “la discipline de Jéhovah”, nous prendrons à cœur l’exhortation de Paul: “C’est pourquoi redressez les mains qui pendent et les genoux affaiblis, et pour vos pieds continuez à faire des sentiers droits.”
15 Nếu chúng ta chịu để cho “Chúa sửa-phạt [sửa trị]” trong nghĩa này, chúng ta sẽ khắc ghi vào lòng lời khuyên tích cực của Phao-lô: “Vậy, hãy dở bàn tay yếu-đuối của anh em lên, luôn cả đầu-gối lỏng-lẻo nữa.
Satan veut affaiblir, et même détruire, notre amitié avec Jéhovah.
Sa-tan muốn làm hại, thậm chí là hủy hoại mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va.
Je ne veux pas t'affaiblir.
Em phá anh bao giờ.
15 Notre chair imparfaite peut affaiblir notre détermination à rester vigilants.
15 Sự bất toàn có thể làm suy giảm lòng quyết tâm của chúng ta trong việc giữ tỉnh thức.
S’il peut vous tenter de pécher, il peut affaiblir votre capacité d’être guidé par l’Esprit et ainsi réduire votre pouvoir dans la prêtrise.
Nếu nó có thể cám dỗ các anh em để phạm tội, thì nó có thể làm giảm bớt khả năng của các anh em để được Thánh Linh dẫn dắt và do đó làm giảm bớt quyền năng của các anh em trong chức tư tế.
Il est évident qu’il y a des tendances et des forces à l’œuvre susceptibles d’affaiblir et même d’éliminer votre influence, au grand détriment des personnes, des familles et de la société en général.
Chắc chắn là có những khuynh hướng và sức mạnh ở nơi làm việc đang cố gắng để làm yếu đi và thậm chí còn loại bỏ ảnh hưởng của các chị em, gây thiệt hại rất lớn cho cá nhân, gia đình và xã hội nói chung.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affaiblir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.