expirer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expirer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expirer trong Tiếng pháp.

Từ expirer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chết, thở hắt ra, thở ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expirer

chết

verb

Fou de douleur, celui-ci a abandonné au moment même où Arrachion expirait.
Đối phương vì quá đau đã chịu thua ngay trước khi Arrhachion chết.

thở hắt ra

verb

thở ra

verb

Inspire par le nez, expire par la bouche.
Hít vào bằng mũi, thở ra bằng miệng.

Xem thêm ví dụ

Les sons expirés de cette langue, coupés de coups de glotte, ses longues successions de voyelles (jusqu’à cinq d’affilée dans un seul mot) et ses rares consonnes les mettent au désespoir.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Si vous résiliez votre forfait de stockage, ou s'il expire, vous disposerez uniquement de la capacité de stockage proposée gratuitement pour chaque produit lorsque votre cycle de facturation se terminera.
Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán.
(Job 14:13-15). Bien qu’il souffrît atrocement, Job a manifesté sa foi dans la souveraineté de Jéhovah: “Jusqu’à ce que j’expire, je ne me dessaisirai pas de mon intégrité!” — Job 27:5.
Mặc dù ở trong cơn đau đớn cùng cực, Gióp chứng tỏ đức tin nơi quyền thống trị của Đức Giê-hô-va, ông nói: “Cho đến kỳ chết, tôi chẳng hề thôi quả-quyết rằng tôi trọn-vẹn” (Gióp 27:5).
Si vous autorisez les utilisateurs à restaurer un abonnement, ceux-ci peuvent récupérer l'accès à un abonnement annulé qui n'a pas encore expiré depuis l'application Google Play Store.
Nếu bạn cho phép người dùng khôi phục đăng ký, người dùng có thể khôi phục quyền truy cập vào đăng ký đã hủy nhưng chưa hết hạn từ ứng dụng Cửa hàng Play.
4 Convaincu de son innocence, Job déclara: “Jusqu’à ce que j’expire, je ne me dessaisirai pas de mon intégrité!”
4 Biết chắc mình vô tội, Gióp tuyên bố: “Cho đến kỳ chết, tôi chẳng hề thôi quả-quyết rằng tôi trọn-vẹn”!
Yéménite, visa expiré.
Từ Yemen, visa hết hạn.
Cet appel démarre une nouvelle session, probablement parce que la session a expiré depuis l'appel précédent.
Lần truy cập này bắt đầu một phiên mới, rất có thể do phiên đã hết thời gian chờ giữa lần truy cập trước đó và lần truy cập này.
Job a déclaré: “L’homme valide meurt et gît vaincu, et l’homme tiré du sol expire, et où est- il?
Gióp nói: “Nhưng loài người chết, thì nằm tại đó, loài người tắt hơi, thì đã đi đâu?
Une fois ce dernier expiré, les utilisateurs ne peuvent plus en profiter et vous ne pouvez plus l'afficher ni le mettre à jour sur la console Play.
Sau khi mã khuyến mãi hết hạn, người dùng không thể đổi mã đó và bạn không thể xem hoặc cập nhật mã đó trên Play Console.
Par défaut, une session expire au bout de 30 minutes, mais vous pouvez régler cette durée en suivant la méthode setSessionTimeoutDuration.
Thời gian chờ mặc định của một phiên là 30 phút, nhưng bạn có thể ghi đè giới hạn này bằng cách sử dụng phương thức setSessionTimeoutDuration.
Inspire par le nez, expire par la bouche.
Hít vào bằng mũi, thở ra bằng miệng.
Le certificat de mariage est expiré depuis deux mois.
Chứng nhận kết hôn hết hạn 2 tháng trước.
Probablement parce qu'elle est expirée.
Có khi vì nó hết hạn rồi.
Marche à suivre : ce message signifie généralement que votre compte PayPal n'est pas associé, ou que l'association a expiré ou a été révoquée.
Việc cần làm: Thông báo này thường có nghĩa là tài khoản PayPal của bạn không được liên kết, hoặc liên kết đã hết hạn hay bị thu hồi.
Votre archive expire après sept jours environ.
Tệp lưu trữ của bạn sẽ hết hạn sau khoảng 7 ngày.
Il a envoyé ses patients voir d'autres médecins et sa licence a expiré.
Anh ta dặn các bệnh nhân của mình đến các bác sĩ khác và để giấy phép hết hạn.
Les “temps fixés des nations” ont expiré en 1914, l’année où a éclaté la Première Guerre mondiale (Luc 21:24).
Thời-kỳ dân ngoại, hay “các kỳ dân ngoại”, đã kết-thúc vào năm 1914, năm mà Thế-chiến thứ nhứt đã bùng-nổ (Lu-ca 21:24).
Elle a aussi été arrêté pour conduite avec un permis expiré.
Cô ấy cũng bị bắt vì lái xe với bằng lái quá hạn.
Vérifiez l'état de l'enregistrement de votre site pour vous assurer qu'il n'a pas expiré.
Kiểm tra để xem liệu đăng ký của trang web đã hết hạn hay chưa.
Votre article peut expirer pour deux raisons :
Có hai lý do khiến mặt hàng của bạn có thể hết hạn:
” puis il dit dans un cri : “ Père, entre tes mains je remets mon esprit. ” Il incline la tête et expire. — Jean 19:28-30 ; Matthieu 27:46 ; Luc 23:46 ; Psaume 22:1.
Kế đến ngài kêu lớn: “Hỡi Cha, tôi giao linh-hồn lại trong tay Cha!”, rồi ngài gục đầu tắt thở.—Giăng 19:28-30; Ma-thi-ơ 27:46; Lu-ca 23:46; Thi-thiên 22:1.
L’hémoglobine facilite également le transport du dioxyde de carbone des tissus vers les poumons, d’où il est expiré.
Hemoglobin cũng giúp vận chuyển khí cacbon đioxyt từ các mô đem về phổi để thải ra ngoài qua hơi thở.
( Inspire, expire )
( Hít vào, thở ra )
Avant que la flamme n'expire.
Trước khi ngọn lửa của sự sống tắt đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expirer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.