affectueusement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affectueusement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affectueusement trong Tiếng pháp.

Từ affectueusement trong Tiếng pháp có các nghĩa là quyến luyến, trìu mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affectueusement

quyến luyến

adverb

trìu mến

Adjectival; Adverbial

De plus, les traiter affectueusement est une marque de respect pour leur dignité. ”
Hơn nữa, đối xử cách trìu mến như thế cho thấy bạn tôn trọng họ”.

Xem thêm ví dụ

Je devais parcourir des centaines de kilomètres pour me rendre d’Idaho au Texas dans ma vieille voiture que j’appelais affectueusement « Vern ».
Tôi đã phải lái xe hàng trăm cây số từ bang Idaho đến bang Texas trong chiếc xe hơi cũ của mình, một chiếc xe mà tôi đã trìu mến đặt tên là Vern.
Bien que l’expression puisse indiquer simplement que Joseph reconnaissait les enfants de ses fils comme ses descendants, elle peut également montrer qu’il jouait affectueusement avec eux en les faisant sauter sur ses genoux.
Dù câu này có thể chỉ có nghĩa là Giô-sép nhìn nhận các đứa con đó thuộc dòng dõi ông, nhưng câu này cũng có thể cho thấy là ông âu yếm vui chơi với các cháu bé, đong đưa chúng trên đầu gối mình.
Elle est affectueusement appelée Feinyan par ses fans.
Cô được gọi với tên Kanayan bởi các fan hâm mộ của mình.
Oli, notre petit-fils de six ans, qui m’appelle affectueusement « Poppy » devait aller chercher quelque chose dans la voiture.
Oli, đứa cháu ngoại trai sáu tuổi của chúng tôi, là đứa thường gọi tôi một cách trìu mến là “Poppy,” đang phải đi lấy một thứ gì đó ra khỏi xe.
Au lieu de faire des reproches aux apôtres, Jésus a reconnu affectueusement que, si « l’esprit [...] est ardent », « la chair est faible ».
Thay vì chỉ trích các sứ đồ, Chúa Giê-su nói với lòng thông cảm: “Tinh thần thì hăng hái nhưng thể xác lại yếu đuối”.
Le travail suivant est une installation sensible aux sons que nous avons affectueusement appelé "The Pygmies."
Dự án tiếp theo là hệ thống nhạy cảm âm thanh mà chúng tôi trìu mến gọi là "Những Chú Lùn".
Marc utilise ici un verbe qui laisse entendre que Jésus les entoure affectueusement de ses bras, voire, selon le choix d’un traducteur, qu’il prend des bébés “ dans le creux de son bras ”.
Rồi ngài “ôm những đứa trẻ vào lòng” và ban phước cho chúng (Mác 10:13-16).
Duchesse, comme elle rentrée dans son bras affectueusement Alice, et ils s'éloignèrent.
Nữ công tước, khi cô giấu tay trìu mến của Alice, và họ bỏ đi cùng nhau.
Et Aramis tendit affectueusement la main à son jeune compagnon et prit congé de lui.
Và Aramis thân mật chìa tay cho người đồng đội trẻ của mình xin được cáo lui.
Il appelle affectueusement Ren, Ren-Ren.
Anh âu yếm gọi Ren là Ren Ren.
” (Philippiens 2:28-30). Le fait que Paul ait parlé de lui en termes si élogieux et que les Philippiens l’aient accueilli chaleureusement et affectueusement a dû consoler Épaphrodite et l’aider à se remettre de sa dépression.
(Phi-líp 2:28-30) Sự kiện sứ đồ Phao-lô khen Ép-ba-phô-đích và việc anh em ở đó đón tiếp người thật nồng nhiệt và ưu ái chắc chắn đã an ủi Ép-ba-phô-đích và giúp cho ông khỏi buồn nản.
De temps à autre, Mordekaï regarde affectueusement Esther ; il remarque avec un mélange de fierté et d’inquiétude que sa petite cousine a grandi et qu’elle est maintenant d’une beauté extraordinaire.
Chúng ta có thể hình dung Mạc-đô-chê thỉnh thoảng nhìn Ê-xơ-tê một cách trìu mến, ông cảm thấy vừa hãnh diện vừa lo lắng khi cô em họ bé nhỏ giờ đây đã trưởng thành và mang một vẻ đẹp hiếm thấy.
« Affectueusement,
Thân ái,
En raison de sa taille, ses enfants et ses petits-enfants l’appelaient affectueusement « Petite grand-mère ».
Vì vóc dáng nhỏ nhắn của bà, nên con cháu của bà trìu mến gọi bà là “Bà Ngoại hay Bà Nội Bé Nhỏ.”
37 Alors tous éclatèrent en sanglots, serrèrent Paul dans leurs bras* et l’embrassèrent affectueusement*, 38 car ils étaient particulièrement tristes d’apprendre qu’ils ne le reverraient plus+.
37 Ai nấy đều khóc rất nhiều, rồi họ ôm choàng lấy cổ Phao-lô mà hôn một cách trìu mến, 38 vì họ đau lòng nhất khi nghe ông nói họ sẽ không thấy mặt ông nữa.
Elles les encourageaient affectueusement à ‘tenir ferme dans un même esprit, luttant côte à côte et d’une même âme pour la foi de la bonne nouvelle, sans se laisser effrayer en rien par leurs adversaires’. — Philippiens 1:27, 28.
Các anh em được khuyến khích cách đầy yêu-thương là phải “một lòng đứng vững, đồng tâm chống-cự vì đức-tin nơi tin mừng, phàm sự chẳng để cho kẻ thù-nghịch ngăm-dọa mình” (Phi-líp 1:27, 28, NW)
C'est le Docteur Chip Zullinger, affectueusement surnommé Dr Z.
Đây là tiến sĩ Chip Zullinger, được gọi một cách trìu mến là tiến sĩ Z.
8 Mordekaï regarde affectueusement Esther. Il se rend compte avec un mélange de fierté et d’inquiétude que sa petite cousine a grandi et qu’elle est très belle.
8 Chúng ta có thể hình dung đôi lúc Mạc-đô-chê nhìn Ê-xơ-tê trìu mến, ông cảm thấy vừa hãnh diện vừa lo lắng khi cô em họ bé nhỏ giờ đây đã trưởng thành và có nhan sắc tuyệt trần.
Et donc s'il vous plaît considérez cela comme un travail en cours, mais je tiens à vous raconter aujourd'hui une histoire à propos d'un cancer très rare appelé carcinome de la ligne médiane, à propos de la protéine cible, la protéine cible qu'on ne peut traiter et qui cause ce cancer, appelé BRD4, et à propos d'une molécule développée dans mon laboratoire, au Dana Farber Cancer Institute appelée JQ1, à laquelle nous avons affectueusement donné le nom de Jun Qi, la chimiste qui a créé cette molécule.
Vì vậy làm ơn coi đây là một công việc dang dở, nhưng tôi hôm nay muốn kể cho các bạn một câu chuyện về một loại ung thư hiếm gặp gọi là ung thư biểu mô đường chính diện, về loại protein ác tính, loại protein nan y đã gây nên căn bệnh ung thư này, gọi là BRD4, và về một loại phân tử được phát triển trong phòng thí nghiệm của tôi ở Học Viện Ung Thư Dana Farber gọi là JQ1, mà tôi đặt tên một cách trân trọng từ Jun Qi, nhà hóa học đã tạo nên loại phân tử này.
Étant donné que je suis la seule personne âgée de ma congrégation, les frères et sœurs m’ont affectueusement « adoptée » comme « grand-mère ».
Vì là Nhân Chứng cao tuổi duy nhất, các anh chị đã tử tế nhận” tôi là “bà”.
Son attitude a encouragé plus d’un mari chrétien à s’efforcer de devenir à son tour un modèle et à aider personnellement et affectueusement sa femme à progresser.
Gương mẫu của ngài khuyến khích nhiều người chồng tín đồ đấng Christ cố gắng làm gương tốt và sẵn lòng giúp đỡ cách yêu thương để cải thiện.
Le “ caillou ”, comme on appelle affectueusement le Groenland, possède toujours le taux de criminalité le plus bas du pays et n’a encore eu aucun policier tué en service.
Theo nhật báo trên, các viên chức công ty ước lượng gần một trong ba viên kim cương đào lên từ lòng con sông cổ xưa bị những công nhân bất lương đánh cắp.
Vous avez montré ce service et cet amour par la façon dont vous avez affectueusement visité ma belle-fille non pratiquante.
Chị đã cho thấy sự phục vụ và tình yêu thương qua cách chị đã trìu mến đến thăm đứa con dâu kém tích cực của tôi.
En raison de sa taille, ses enfants et ses petits-enfants l’appelaient affectueusement « Petite grand-mère ».
Vì vóc dáng nhỏ nhắn của bà, nên con cháu của bà trìu mến gọi bà là “ Bà Ngoại/NộiBé Nhỏ.”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affectueusement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.