afférent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afférent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afférent trong Tiếng pháp.

Từ afférent trong Tiếng pháp có các nghĩa là tới, cho mỗi người, dẫn vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afférent

tới

adjective verb adposition

cho mỗi người

adjective

dẫn vào

adjective (giải phẫu) dẫn vào (đưa từ ngoại vi vào trung tâm, dẫn vào một bộ phận)

Xem thêm ví dụ

Ce livret et la documentation afférente seront disponibles en vingt-sept langues entre juin et août 2010.
Quyển sách này và những tài liệu liên hệ sẽ có sẵn bằng 27 ngôn ngữ vào giữa tháng Sáu và tháng Tám năm 2010.
Alors, il doit y avoir une foule de documents afférents, non?
Vậy thì có đầy đủ các tài liệu liên quan, đúng không?
Vous savez, avec une réponse efférente, afférente, et haptique.
Các bạn biết, có các phản ứng vận động và dựa vào xúc giác.
Si vous prétendez, à tort, qu'un contenu ou une activité ne porte pas atteinte aux droits d'auteur de tiers, sachez que vous pourrez être redevable des éventuels dommages et intérêts (y compris les frais de justice et d'avocat afférents).
Lưu ý rằng bạn sẽ chịu trách nhiệm cho các thiệt hại (bao gồm các chi phí và phí luật sư) nếu bạn cố ý xuyên tạc rằng tài liệu hay hoạt động không vi phạm bản quyền của người khác.
Le problème afférent à ces frères “ désordonnés ” n’était pas une simple question de point de vue personnel sur un autre chrétien, mais n’était pas non plus suffisamment grave pour que les anciens de la congrégation aient à intervenir par une mesure d’exclusion, comme le fit Paul pour le cas d’immoralité sexuelle à Corinthe.
Vì thế, vấn đề về những anh em “vô kỷ luật” không phải chỉ là vấn đề cá nhân giữa tín đồ Đấng Christ cũng không phải là vấn đề đủ nghiêm trọng để trưởng lão hội thánh phải can thiệp bằng biện pháp khai trừ, như Phao-lô đã áp dụng liên quan đến tình trạng vô luân ở Cô-rinh-tô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afférent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.