agence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agence trong Tiếng pháp.

Từ agence trong Tiếng pháp có các nghĩa là hãng, cơ quan, chi nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agence

hãng

noun

Non, j'ai trouvé un travail en agence de voyage.
Tôi có một việc làm mới ở một hãng du lịch.

cơ quan

noun

Une autre agence vous suit et je ne suis pas au courant?
Còn có một cơ quan khác theo đuôi cô mà tôi không được biết đến?

chi nhánh

noun (chi nhánh (của ngân hàng)

Des lignes sécurisées sont mises en place avec toutes les autres agences.
Các đường dây mật đang được kết nối với các chi nhánh FBI và cơ quan khác.

Xem thêm ví dụ

Il est fort possible que le personnel des agences de votre opérateur ne soit pas en mesure de vous aider à résoudre les problèmes rencontrés avec les Chromebooks.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
Ces installations sont modestes, propres et bien agencées, ce qui leur donne de la dignité.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
Cet agencement du texte montre que le rédacteur biblique ne se contentait pas de se répéter. Il recourait à une technique de poésie pour insister sur le message de Dieu.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
Au flanc du coteau, une vigne bien tenue se signalait par son muret de protection, ses terrasses soigneusement agencées et la cabane du gardien.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
L'agence des filles, Star Empire, annonce le 29 janvier 2014, que Lee Sem et Eunji vont quitter le groupe.
Mới đầu năm, Star Empire đã thông báo rằng ngày 29/1, 2 thành viên Lee Sem và Eunji sẽ rời nhóm.
Quand il est devenu Témoin de Jéhovah en 1939, au début de la Seconde Guerre mondiale, cet Anglais a abandonné sa florissante agence de photographies de presse pour entreprendre le ministère à plein temps.
Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian.
La seule chose dont elles nous ont parlé, c'était Jesse, l'homme mort qui les a leurrées avec l'agence de mannequinat.
Tất cả những gì họ cho ta biết chỉ là Jesse, tên đã chết - kẻ đã dụ họ bằng vụ tuyển người mẫu lừa đảo.
Nous avons réalisé que les fermiers travaillaient avec de nombreuses organisations : les entreprises de semences, les organismes de microfinance, les compagnies de téléphonie mobile, les agences gouvernementales.
Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ.
La police du Capitole et les Services secrets sont partout. Sans compter le FBI et d'autres agences du genre.
Cảnh sát thủ đô và cơ quan tình báo bây giờ sẽ lục soát thành phố. cộng thêm FBI và khoảng chục nhà chuyên môn khác.
J'ai discuté de ces problèmes avec beaucoup de directeurs d'agences de développement économique au niveau des états, et de nombreux législateurs.
Tôi từng trao đổi vấn đề này với khá nhiều quan chức trong các cơ quan nhà nước chuyên về phát triển kinh tế cũng như những nhà làm luật.
Inspirée par de sa découverte de la carrière de mannequin noire Naomi Campbell, et bien qu'elle ait été repérée à plusieurs reprises par des agences de mannequins locales quand elle avait 13 et 14 ans, elle ne commence une carrière de mannequin, avec l'accord de sa famille, qu'à 16 ans, signant avec l'agence Chadwick Models, à Sydney, en Australie.
Akech được gia đình cô giới thiệu vào ngành thời trang, và mặc dù đã được các công ty người mẫu địa phương săn lùng nhiều lần ngay khi cô 13 và 14 tuổi, nhưng cô bắt đầu sự nghiệp người mẫu mãi đến năm 16 tuổi, ký hợp đồng với công ty mẹ, Chadwick Model, ở Sydney, Úc.
Bon, n'oublions pas que l'agence immobilière va prendre une commission.
À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên.
Bien, l'agence à des yeux sur eux dans le ciel, malgré le fait qu'ils le nient à tous les niveaux.
Cục đã cho vệ tinh theo dõi chúng, mặc dù họ luôn phủ nhận nó ở mọi cấp độ.
Il y un agence RealTops à Marietta.
Nhưng có 1 văn phòng Real Tops ở Marietta.
Et soyons clair, les notations financières de ces agences, ont contribué à amener l'économie mondiale au bord du gouffre, elles doivent changer la manière dont elles travaillent.
Và hãy đối mặt với điều đó, việc các cơ quan xếp hạng tín dụng thành lập đã khiến nền kinh tế thế giới trở nên tồi tệ, và chúng ta còn phải thay đổi cách thức chúng vận hành nữa.
Un rapport remis au Congrès en 1868 fit état d'une vaste corruption parmi les agences fédérales des affaires indiennes, et de mauvaises conditions de vie chez les tribus déplacées dans les réserves.
Một báo cáo trình lên Quốc hội Hoa Kỳ năm 1868 cho thấy vấn đề tham nhũng tràn lan trong số các cơ quan liên bang đặc trách người bản địa Mỹ và thường thường những bộ lạc bị tái định cư sống trong những điều kiện tồi tệ.
Cependant, le 2 avril 2008, les préfets de Savoie et de Haute-Savoie ont dû interdire la pêche pour consommation et commercialisation de l'omble chevalier (Salvelinus alpinus) dans le Léman en raison de taux très élevés de polychlorobiphényles (PCB) et de dioxines « supérieurs aux normes réglementaires » pour deux échantillons de ces poissons, « les rendant impropres à la consommation humaine et animale », « jusqu’à ce qu’il soit établi par des analyses officielles que ces mesures ne s’avèrent pas utiles à la maîtrise du risque pour la santé publique » en attendant qu'une enquête de l’Agence française de sécurité sanitaire de aliments (Afssa) précise l'ampleur du problème (la pêche sans consommation du poisson reste autorisée, ainsi que la baignade et les sports nautiques, les PCB étant faiblement solubles dans l’eau).
Vào ngày 2 tháng 4 năm 2008, hai tỉnh Savoie và Haute-Savoie đã cấm đánh bắt cá để ăn và bán đối với cá hồi Bắc cực (Salvelinus alpinus) trong hồ Genève do hàm lượng của các polyclorobiphenyl (PCB) và điôxin cao hơn các tiêu chuẩn quy định đối với hai mẫu cá này, làm cho chúng không thích hợp cho việc tiêu thụ của con người và động vật", "cho đến khi phân tích chính thức cho thấy các biện pháp này dường như là không hữu ích để kiểm soát rủi ro đối với sức khỏe cộng đồng", trong khi chờ đợi kết quả điều tra của Cục An toàn Thực phẩm Pháp (Afssa) về phạm vi của vấn đề (việc đánh bắt cá không dùng để ăn vẫn cho phép, cũng như bơi lội và các môn thể thao trong nước, do PCB hòa tan kém trong nước).
Mme Mathison, j'aimerais utiliser le temps restant avant notre première pause pour obtenir des clarifications sur ce que l'Agence savait à propos du Membre du Congrès Brody, et quand, ça vous va?
Cô Mathison, tôi muốn dùng thời gian trước khi nghỉ giải lao để làm rõ những gì CIA biết về Hạ nghị sĩ Brody và thời điểm biết tin đó.
Son agence, FNC Entertainment, a révélé des photos d'elle interpétant la chanson en duo, "Start of Something New".
Công ty FNC tiết lộ hình ảnh của Choa khi thực hành bài hát song ca "Start of Something New".
Vers l’âge de 14 ans, j’ai commencé à travailler dans une agence de publicité où j’ai appris à peindre des enseignes.
Khi tôi được khoảng 14 tuổi, tôi bắt đầu làm việc ở một công ty quảng cáo, ở đó tôi học cách sơn những tấm bảng hiệu.
De nombreux officiels d'agences fédérales sont sur les lieux.
Chúng tôi thấy dòng người quan chức từ các bộ ngành liên quan kéo tới.
La participation de Kim Taedong dans le groupe n’a pas été confirmée à cause d’un conflit en cours avec son agence, The Vibe Label.
Việc Kim Taedong có tham gia nhóm hay không vẫn chưa được quyết định vì những vướng mắc của cậu với công ty chủ quản The Vibe Lable.
Une alarme a été déclenchée à une agence immobilière.
Có người đã đột nhập vào văn phòng địa ốc
Phillips, je veux que vous vérifiiez les agences de location.
Phillips, tôi cần anh liên hệ kiểm tra chỗ mấy cơ sở cho thuê.
MARC, un frère canadien, était employé dans une entreprise qui fabrique des systèmes de robotique sophistiqués pour les agences spatiales.
Anh Marc ở Canada là nhân viên của một hãng chế tạo những robot phức tạp được dùng trong các cơ quan không gian.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.