agencement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agencement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agencement trong Tiếng pháp.

Từ agencement trong Tiếng pháp có các nghĩa là bố trí, sự xếp đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agencement

bố trí

noun

sự xếp đặt

noun

Xem thêm ví dụ

Il est fort possible que le personnel des agences de votre opérateur ne soit pas en mesure de vous aider à résoudre les problèmes rencontrés avec les Chromebooks.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
Il faut par ailleurs que l’agencement des phrases soit conforme aux règles grammaticales de la langue cible, afin que le texte soit facile à lire.
Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc.
Ces installations sont modestes, propres et bien agencées, ce qui leur donne de la dignité.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
Cet agencement du texte montre que le rédacteur biblique ne se contentait pas de se répéter. Il recourait à une technique de poésie pour insister sur le message de Dieu.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
Ils sont maintenant plus âgés que cette tranche d'âge, mais c'est encore un fait que des agences de notation comme Nielson ne prennent même pas en compte les télespectateurs de plus de 54 ans.
Bây giờ họ đã nằm ngoài độ tuổi nhân khẩu học đó nhưng vẫn là trường hợp các công ty xếp hạng lớn như Nielson, thậm chí không tính đến khán giả xem Tivi độ tuổi 54 trở lên
La brève entrevue avec Églôn lui a permis de se familiariser avec l’agencement du palais et de constater que le roi est bien protégé.
Cuộc thăm viếng ngắn ngủi với Éc-lôn cho Ê-hút cơ hội để quen thuộc với cách bố trí của cung điện và để biết chắc vua được bảo vệ đến mức nào.
Au flanc du coteau, une vigne bien tenue se signalait par son muret de protection, ses terrasses soigneusement agencées et la cabane du gardien.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
Laissez-moi vous parler un peu de ce que font réellement ces agences de notation.
Vì thế, hãy để tôi kể cho bạn đôi chút về những việc mà các cơ quan xếp hạng đó thực sự làm.
L'agence des filles, Star Empire, annonce le 29 janvier 2014, que Lee Sem et Eunji vont quitter le groupe.
Mới đầu năm, Star Empire đã thông báo rằng ngày 29/1, 2 thành viên Lee Sem và Eunji sẽ rời nhóm.
Quand il est devenu Témoin de Jéhovah en 1939, au début de la Seconde Guerre mondiale, cet Anglais a abandonné sa florissante agence de photographies de presse pour entreprendre le ministère à plein temps.
Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian.
La seule chose dont elles nous ont parlé, c'était Jesse, l'homme mort qui les a leurrées avec l'agence de mannequinat.
Tất cả những gì họ cho ta biết chỉ là Jesse, tên đã chết - kẻ đã dụ họ bằng vụ tuyển người mẫu lừa đảo.
Vous ne pouvez plus recevoir de nouveaux codes promotionnels, car vous ou l'agence à laquelle vous êtes affilié avez enfreint notre Règlement relatif aux tiers, nos Règles concernant les codes promotionnels ou les Conditions d'utilisation de Partners.
Chúng tôi đã tạm ngưng việc cung cấp mã khuyến mại mới cho bạn bởi vì bạn hoặc đại lý mà bạn liên kết đã vi phạm Chính sách bên thứ ba, chính sách mã khuyến mại hoặc Các Điều khoản và điều kiện của Google Partners.
Nous avons réalisé que les fermiers travaillaient avec de nombreuses organisations : les entreprises de semences, les organismes de microfinance, les compagnies de téléphonie mobile, les agences gouvernementales.
Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ.
Avant d’agencer vos idées et de sélectionner définitivement les détails, prenez le temps d’examiner les suggestions de la leçon qu’on vous a demandé d’étudier.
Trước khi sắp xếp bài giảng và chọn lọc những chi tiết lần cuối, hãy dành thì giờ đọc phần thảo luận về điểm mà bạn được chỉ định thực tập.
La police du Capitole et les Services secrets sont partout. Sans compter le FBI et d'autres agences du genre.
Cảnh sát thủ đô và cơ quan tình báo bây giờ sẽ lục soát thành phố. cộng thêm FBI và khoảng chục nhà chuyên môn khác.
Ce soir, des sources ont remis à notre bureau... Andrea Charles est sur place... des images étonnantes tournées sur les lieux d'une agence gouvernementale ici, à Washington.
Nguồn tin tối nay đã cung cấp cho cục tin chúng tôi những hình ảnh giật mình được thâu trực tiếp từ một cơ quan vô tên của chính phủ ngay tại Washington này.
J'ai discuté de ces problèmes avec beaucoup de directeurs d'agences de développement économique au niveau des états, et de nombreux législateurs.
Tôi từng trao đổi vấn đề này với khá nhiều quan chức trong các cơ quan nhà nước chuyên về phát triển kinh tế cũng như những nhà làm luật.
Inspirée par de sa découverte de la carrière de mannequin noire Naomi Campbell, et bien qu'elle ait été repérée à plusieurs reprises par des agences de mannequins locales quand elle avait 13 et 14 ans, elle ne commence une carrière de mannequin, avec l'accord de sa famille, qu'à 16 ans, signant avec l'agence Chadwick Models, à Sydney, en Australie.
Akech được gia đình cô giới thiệu vào ngành thời trang, và mặc dù đã được các công ty người mẫu địa phương săn lùng nhiều lần ngay khi cô 13 và 14 tuổi, nhưng cô bắt đầu sự nghiệp người mẫu mãi đến năm 16 tuổi, ký hợp đồng với công ty mẹ, Chadwick Model, ở Sydney, Úc.
Si vous êtes une agence publicitaire ou un développeur Google Ads indépendant et si vous souhaitez permettre à vos clients d'accéder aux données TIS/TES via votre outil externe basé sur l'API, vous devez respecter toutes les fonctionnalités minimales requises (relatives à la création/gestion de campagnes et à la création de rapports).
Nếu bạn là đại lý quảng cáo hoặc Nhà phát triển Google Ads độc lập và muốn cung cấp cho khách hàng của mình quyền truy cập vào dữ liệu TIS hoặc TES thông qua các công cụ API bên ngoài, thì bạn cần phải đáp ứng tất cả các yêu cầu Chức năng tối thiểu bắt buộc (tạo, quản lý và báo cáo chiến dịch).
Bon, n'oublions pas que l'agence immobilière va prendre une commission.
À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên.
En 1999, il est nommé meilleur athlète nord-américain du XXe siècle par le réseau de télévision sur le sport ESPN et termine deuxième derrière le joueur de baseball Babe Ruth sur la liste des athlètes du siècle selon l'agence de presse Associated Press.
Năm 1999, anh được kênh truyền hình thể thao nổi tiếng ESPN bình chọn là "Vận động viên Bắc Mĩ vĩ đại nhất thế kỉ 20" và đứng thứ 2 sau Babe Ruth trong danh sách các vận động viên thế kỉ của AP (Associated Press).
Bien, l'agence à des yeux sur eux dans le ciel, malgré le fait qu'ils le nient à tous les niveaux.
Cục đã cho vệ tinh theo dõi chúng, mặc dù họ luôn phủ nhận nó ở mọi cấp độ.
Il y un agence RealTops à Marietta.
Nhưng có 1 văn phòng Real Tops ở Marietta.
Selon James Tong, le Bureau 610 fonctionne sur « plusieurs strates administratives » au-dessus des organisations telles que l’Administration d'État de la Radio, du Film et de la Télévision en Chine (SARFT), l’agence de presse Xinhua, la Télévision centrale de Chine (CCTV) et le Bureau des publications et des nouvelles.
Theo ông James Tong, Phòng 610 nằm "nhiều tầng lớp hành chính", ở trên các tổ chức như Đài truyền hình,phát thanh và điện ảnh, Tân Hoa Xã, Truyền hình Trung ương Trung Quốc, và Tổng cục Tin tức và ấn phẩm.
L'agent Hoffman dirige une unité inter-agence.
Agent Hoffman là đội trưởng Tổ công tác liên ngành.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agencement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.