agenda trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agenda trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agenda trong Tiếng pháp.
Từ agenda trong Tiếng pháp có các nghĩa là sổ nhật ký, chương trình nghị sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agenda
sổ nhật kýnoun (sổ nhật ký (ghi việc cần làm) |
chương trình nghị sựnoun |
Xem thêm ví dụ
Une application de montage pourra ainsi modifier votre vidéo et la mettre en ligne sur votre chaîne YouTube, de la même façon qu'une application de planification d'événements pourra créer des événements dans Google Agenda, avec votre autorisation. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Dans l'agenda de Candice, c'est une échographie qui date d'il y a quelques jours, et le patient est listé comme un C. Mayfield. Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
Si des événements que vous avez créés ou mis à jour ne s'affichent pas dans l'application Google Agenda, découvrez comment résoudre les problèmes de synchronisation. Nếu các sự kiện bạn đã tạo hoặc cập nhật không hiển thị trong ứng dụng Lịch Google, hãy tìm hiểu cách khắc phục sự cố đồng bộ hóa. |
Où est son agenda? Lịch làm việc của hắn đâu? |
Découvrez comment partager votre agenda public avec une personne en particulier. Tìm hiểu cách chia sẻ lịch công khai của bạn với một người cụ thể. |
La réponse à cette question est dans votre agenda. Câu trả lời cho câu hỏi này nằm chính ở kể hoạch, lịch trình của bạn. |
Remarque : Vous devez être la seule personne à connaître l'adresse privée de votre agenda. Lưu ý: Chỉ bạn mới biết Địa chỉ bí mật cho lịch của mình. |
Remarque : Toutes les modifications que vous effectuez ne seront visibles que sur votre agenda. Lưu ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện sẽ chỉ xuất hiện trên lịch của bạn. |
Et d'une certaine façon, un des aspects de cette conversation est venu du réveillon du jour de l'an, quand je parlais de l'agenda olympique en Chine en termes de ses ambitions et aspirations écologiques. Khi tôi đang nói về phương án cho Olympic ở Trung Quốc về tham vọng và khát vọng xanh của nó. |
Mais je ne supporterai pas un agenda politique. Nhưng anh sẽ không chấp nhận chương trình chính trị. |
Ensuite, vérifiez dans la plate-forme de téléchargement d'applications de votre appareil que l'application Google Agenda est à jour. Tiếp theo, hãy kiểm tra cửa hàng ứng dụng trên thiết bị của bạn để đảm bảo ứng dụng Lịch Google được cập nhật. |
Ajoutez un rappel dans votre agenda pour ne pas oublier de mettre à jour votre valeur de CPM. Thêm lời nhắc vào lịch để cập nhật giá trị CPM. |
À présent, la personne ou le groupe que vous avez ajouté est également propriétaire de l'agenda. Bạn có thể chuyển lịch bạn sở hữu cho chủ sở hữu khác hoặc chuyển sự kiện cho chủ sở hữu hay lịch khác. |
Si vous activez les résultats personnalisés pour votre écran intelligent, les événements de votre agenda, vos infos de trajet, les recommandations personnalisées de vidéos YouTube et bien plus encore s'afficheront automatiquement sur l'écran d'accueil et sous forme de notifications. Nếu bạn bật kết quả cá nhân cho Màn hình thông minh, bạn sẽ tự động nhìn thấy kết quả cá nhân như các sự kiện lịch sắp tới và thông tin về lộ trình đi lại, cũng như các đề xuất video YouTube được cá nhân hóa, trên màn hình chính và dưới dạng thông báo. |
Son agenda est rempli jusqu'en 2042, et il est très difficile à avoir, et je voulais qu'il soit dans le film, qu'il reprenne son rôle dans le film. Ý tôi là, nhật ký công việc của ông đã kín cho đến năm 2042, và ông là người rất khó để có được nhưng tôi đã muốn có ông trong phim này, để diễn của chính ông. |
L'agenda de Lukis. Nhật ký của Lukis. |
Google Agenda permet également aux utilisateurs de vérifier la disponibilité des salles de réunion ou des ressources partagées, puis de les ajouter aux événements. Mọi người cũng có thể dùng Google Calendar kiểm tra tình trạng của các phòng họp hay của các nguồn tài nguyên chia sẻ khác để sắp lịch cho các sự kiện. |
Et je peux vous dire, que notre agenda est plein. Và tôi có thể cho bạn biết, chương trình nghị sự của chúng ta luôn đầy ắp. |
Comme la plupart d’entre nous, ma mère cherche à mettre sa confiance en sa volonté et son agenda. Giống như đa số chúng ta, mẹ tôi vẫn đang tìm cách đặt sự tin cậy của bà vào ý muốn của Ngài và kỳ định của Ngài. |
Vous pouvez copier des données, y compris vos SMS, vos photos, votre musique, vos contacts et vos agendas. Bạn có thể sao chép dữ liệu, chẳng hạn như tin nhắn văn bản, ảnh, nhạc, danh bạ và lịch. |
Si vous avez créé un événement avant août 2017 : pour être certain que votre liste d'invités Google Agenda continue à correspondre aux futurs abonnements du groupe, annulez et recréez l'événement. Nếu bạn đã tạo sự kiện lặp lại trước tháng 8 năm 2017: Để đảm bảo danh sách khách trên Lịch của bạn tiếp tục khớp với tư cách thành viên nhóm trong tương lai, hãy hủy và tạo lại sự kiện. |
Cet article porte sur l'application Google Agenda pour Android 4.1 et version ultérieure. Chủ đề này giới thiệu về ứng dụng Lịch Google dành cho Android 4.1 trở lên. |
Pour trouver la version PDF de votre agenda, ouvrez le dossier dans lequel les téléchargements sont stockés sur votre ordinateur. Bạn có thể tìm bản PDF của lịch ở nơi thường lưu nội dung tải xuống trên máy tính. |
Remarque : Pour supprimer ou modifier un événement, accédez à Google Agenda sur votre téléphone ou votre ordinateur. Để xóa hoặc thay đổi một sự kiện, hãy truy cập vào Lịch Google trên điện thoại hoặc máy tính. |
Pour créer un agenda consultable par tous, partagez-le publiquement. Bạn có thể chia sẻ công khai lịch của mình để mọi người có thể xem. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agenda trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới agenda
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.