agressif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agressif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agressif trong Tiếng pháp.

Từ agressif trong Tiếng pháp có các nghĩa là xâm lược, gây gổ, hung hăng khiêu khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agressif

xâm lược

adjective (có tính chất) xâm lược)

gây gổ

adjective (có tính chất) tấn công; hung hăng khiêu khích; gây gổ)

hung hăng khiêu khích

adjective (có tính chất) tấn công; hung hăng khiêu khích; gây gổ)

Xem thêm ví dụ

Malheureusement, c'est un animal très agressif, il a donc en fait détruit certaines de nos balances.
Không may, lạc đà là loại động vật khá dữ, chúng sẽ làm hư luôn cái cân.
Juste avant la Bataille de la Peachtree Creek (20 juillet) dans les faubourgs d'Atlanta, Jefferson Davis perdit patience et, craignant que Johnston n'abandonne la ville sans même combattre, il le remplaça par le lieutenant-général John Bell Hood, supposé plus agressif.
Ngay trước trận Peachtree Creek (20 tháng 7) ở vùng ngoại ô Atlanta, Jefferson Davis mất kiên nhẫn với chiến lược của Johnston, lo ngại rằng ông sẽ từ bỏ Atlanta mà không chiến đấu, và thay thế ông ta bằng viên trung tướng hiếu chiến John Bell Hood.
Ou devait- on opter pour un traitement moins agressif?
Hay là nên áp dụng phương pháp ít " hung hăng " hơn?
Est- ce un lieu pour être coquin, un lieu où être agressif en toute sécurité?
Đó có phải là nơi có chút gì hư hỏng và đó có phải là nơi cho sự nổi loạn?
Où que l’on se tourne aujourd’hui, il semble que les gens agressifs et orgueilleux triomphent et obtiennent tout ce qu’ils veulent.
Ngày nay, xung quanh chúng ta dường như những kẻ hung hăng và kiêu ngạo lại thắng thế và đoạt được điều họ muốn.
Les médecins doivent se pencher sur des questions comme celles-ci : Faut- il dans certains cas interrompre un traitement agressif et laisser un patient mourir dans la dignité ?
Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không?
Les faisant devenir aggressifs et incontrôlables.
Khiến họ trở nên hung hãn không thể kiểm soát được.
Zélés sans être agressifs
Sốt sắng, nhưng không quá lố
Il cache sa sensibilité et ses tendances romantiques parce qu'en Russie, chez les mecs, ce n'est pas cool d'être romantique, mais c'est cool d'être entouré de femmes et de ressembler à un Hulk aggressif.
Anh cất giấu mặt nhạy cảm và lãng mạn, vì ở Nga, trong giới thanh niên lãng mạn chẳng hay ho gì, được phụ nữ vây quanh mới là điều tuyệt vời, và phải mạnh mẽ như hulk .
Je voulais m'excuser de mon attitude un peu agressive.
Tôi muốn xin lỗi nếu tôi đã hơi hung hăng.
Au lieu d’être dures ou agressives, nos paroles allieront douceur et persuasion.
Thay vì gay gắt hoặc tranh cãi, lời nói của chúng ta phải dịu dàng và có sức thuyết phục.
J’étais une jeune femme coléreuse et agressive.
Tôi từng là một cô gái nóng nảy và hung hăng.
Tenter le dangereux et agressif n'a pas marché la dernière fois.
Đi theo con đường nguy hiểm và thô bạo đã không thu được gì trong lần trước.
L'établissement d'une hiérarchie de dominance permet de réduire l'apparition de conflits et ainsi de diminuer la dépense en énergie que réclamerait une compétition agressive.
Việc thiết lập hệ thống phân cấp thống trị có thể làm giảm tỷ lệ xung đột và do đó làm giảm chi phí năng lượng cần thiết cho cạnh tranh gay gắt.
Quand leur vision optimiste d'eux-mêmes est contestée, ils peuvent devenir amers et agressifs.
Khi cái nhìn lạc quan về bản thân bị thách thức, họ có thể trở nên rất hung dữ và nóng giận.
Nous essayons d'utiliser nos propres outils -- pour la jouer intello une seconde, de gestion du risque de première tranche de perte, de diminution des risques, de financements mixtes, d'une assurance risque politique, de rehaussement de crédit -- toutes ces choses que j'ai apprises à la Banque mondiale que les gens riches utilisent au quotidien pour devenir plus riches mais que nous n'avons pas utilisés assez agressivement au nom des pauvres pour attirer ce capital.
Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là sử dụng công cụ riêng của chúng tôi à, hơi điên rồi một chút, chúng ta nói về công cụ nợ giảm thiểu rủi ro ban đầu giảm rủi ro, kết hợp tài chính, chúng ta đang nói về bảo hiểm rủi ro chính trị, tăng cường tín dụng -- tất cả những việc này tôi học được ở Nhóm Ngân hàng thế giới mà người giàu sử dụng mỗi ngày và làm cho họ trở nên giàu hơn, nhưng đại diện cho người nghèo chúng tôi chưa sử dụng đủ tích cực mang vốn đầu tư này vào.
Étant donné que ce pouvoir réside dans l’Esprit du Seigneur, nous ne devons jamais devenir agressifs lorsque nous parlons de notre foi.
Vì quyền năng đó ở trong Thánh Linh của Chúa, nên chúng ta chớ bao giờ trở nên thích tranh cãi khi chúng ta thảo luận về đức tin của mình.
Et une colonie de fourmis rouges agressifs à la recherche d'un tour.
Và một bầy kiến đỏ hung dữ, có vẻ muốn đi quá giang. JP MAGNAN:
Mais plus effrayant encore: les pays qui poussent le plus pour plus de contrôle de l'UIT sont les mêmes pays qui censurent Internet de facon agressive.
Nhưng đây mới là phần đáng sợ nhất: những quốc gia đang tích cực ủng hộ cho việc kiểm soát của ITU chính là những quốc gia mà kiểm soát Internet một cách thái quá.
C'est le manière agressive de penser aux débats.
Đó là phương thức áp đảo khi suy nghĩ về lập luận.
Je le pense sincèrement, pas genre passif-agressif.
Ý tôi là chân thành, không phải xung hấn thụ động.
Les clients peuvent être mieux servis en distribuant des services dans toute une communauté, mais ça laisse les entreprises vulnérables à la concurrence agressive.
Có lẽ sẽ tốt cho khách hàng hơn nếu chúng được rải đều trong cộng đồng nhưng điều đó là không thể trong sự cạnh tranh ráo riết từ đối thủ
Lui était agressif, elle exigeante et fière.
Anh là người hung hăng; còn chị thì khắt khe và kiêu ngạo.
d’être moins inquiet, stressé et agressif.
Giảm bớt lo lắng, căng thẳng và thù hận
Chaud mais non agressif.
Ấm nhưng không quá hăng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agressif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới agressif

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.