aiguë trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aiguë trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aiguë trong Tiếng pháp.

Từ aiguë trong Tiếng pháp có nghĩa là cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aiguë

cấp

verb noun

De par sa soudaineté, la vôtre est aiguë.
Vì nó đến nhanh như vậy, cho thấy cậu bị loại cấp tính.

Xem thêm ví dụ

C'est comme une crampe pendant les règles mais plus aiguë.
Giống như khi có kinh nguyệt nhưng nặng hơn.
On utilise des produits obtenus à partir de l’hémoglobine humaine ou animale pour soigner des patients qui sont atteints d’anémie aiguë ou qui ont perdu une grande quantité de sang.
Những chất chế từ hemoglobin của người hay thú vật được dùng để chữa trị bệnh nhân bị thiếu máu cấp tính hay bị mất máu quá nhiều.
Il n’est pas mal que vous ayez une conscience aiguë de vos imperfections, car, comprenant toute la gravité du péché, vous êtes d’autant plus déterminé à fuir le mal.
Nhận thức về sự bất toàn của mình có thể giúp bạn khắc sâu vào tâm trí mức độ trầm trọng của tội lỗi và củng cố lòng quyết tâm tránh làm điều xấu.
Bien que presque aveugle à la fin de sa vie, frère Franz avait conservé une vision spirituelle aiguë.
Dù bị coi là mù trên pháp lý trong những năm cuối đời anh, cái nhìn thiêng liêng của anh Franz vẫn còn sâu sắc
C’est maintenant, mes frères, que, dans chacune de nos actions, partout où nous allons, avec chaque jeune saint des derniers jours que nous rencontrons, nous devons avoir une conscience aiguë du besoin qu’ils ont d’être fortifiés, édifiés et bien influencés.
Thưa các anh em, bây giờ là lúc mà mỗi hành động chúng ta làm, trong mỗi nơi chúng ta đi, với mỗi người Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi mà chúng ta gặp, chúng ta cần có được một sự nhận thức gia tăng về sự cần thiết để củng cố, nuôi dưỡng và làm một ảnh hưởng tốt lành trong cuộc sống của họ.
Nous n’oublierons jamais le moment où le médecin nous a dit que notre fille souffrait d’une leucémie aiguë lymphoblastique, une forme de cancer infantile qui touche les globules blancs.
Chúng tôi chẳng bao giờ quên được lúc bác sĩ cho biết con gái chúng tôi mắc bệnh bạch cầu nguyên bào lymphô cấp tính, một dạng ung thư nơi trẻ con, ảnh hưởng tới tế bào bạch cầu.
Et pouvions- nous les comprendre grâce à une observation aiguë?
Chúng ta có thể nắm bắt được chúng chỉ qua quan sát hay không?
Il est atteint d'amnésie aiguë... c'est un effet secondaire peu courant des gaz.
Anh ta bị chấn động dẫn đến mất trí nhớ một trong những ảnh hưởng từ lớp khí độc.
12 Un moyen de combattre les tensions aiguës nous a été donné par un homme qui est considéré dans le monde entier comme le plus grand enseignant de tous les temps, Jésus Christ.
12 Một người mà cả thế giới đều xem như một trong những thầy dạy vĩ đại đã từng sống là Chúa Giê-su đã cho biết bí quyết để đương đầu với sự căng thẳng thần kinh.
Si vous aviez une pneumonie lobaire aiguë, par exemple ils pouvaient vous faire subir une sérothérapie, qui est l'injection d'anticorps de la rage à la bactérie streptocoque, si l'interne l'avait correctement sous- classée.
Thí dụ, bạn bị viêm thùy phổi họ có thể cho bạn một liều kháng huyết thanh, một mũi tiêm kháng thể dại dành cho liên cầu khuẩn, nếu thực tập sinh phân loại đúng.
Le patriarche Abraham avait lui aussi une intelligence aiguë des sentiments de Jéhovah.
Tộc trưởng Áp-ra-ham cũng biết sâu sắc cảm nghĩ của Đức Giê-hô-va.
Fort de sa vaste connaissance et de son intelligence aiguë, Jéhovah prend toujours les meilleures décisions possibles, dont il assure ensuite le succès par une manière de procéder idéale.
Dựa vào sự hiểu biết sâu rộng, Đức Giê-hô-va luôn luôn có những quyết định tốt nhất, và thực hiện chúng bằng cách tốt nhất.
Souris éclaboussé son chemin à travers la piscine voisine - elle pouvait entendre les cliquetis des tasses de thé que le Lièvre de Mars et de ses amis ont partagé leur repas sans fin, et la voix aiguë de la Reine ordonnant hors ses malheureux invités à l'exécution - une fois de plus le cochon- bébé a été éternué sur le
Chuột văng cách của mình thông qua các hồ lân cận - cô có thể nghe thấy rattle của Merlion là hai tách trà như Hare tháng và bạn bè của mình được chia sẻ bữa ăn của họ không bao giờ kết thúc, và tiếng nói chói tai của Nữ hoàng đặt hàng tắt khách không may của mình để thực hiện một lần nữa con heo hắt hơi vào
De par sa soudaineté, la vôtre est aiguë.
Vì nó đến nhanh như vậy, cho thấy cậu bị loại cấp tính.
Cette tentation, qui peut devenir aiguë... atteint 84,6% de l'ensemble des mâles mariés. Dans les mois d'été, 91,8% des mâles en sont atteints. "
Còn hơn cả khôi hài, sự thôi thúc đáng tiếc đó đã vượt qua mức 84,6% trong cộng đồng đàn ông có vợ và dâng lên tới một mức độ báo động là 91,8% trong những tháng hè. "
• En quoi le fait d’avoir une conscience aiguë de notre identité chrétienne influe- t- il sur notre avenir ?
• Việc ý thức rõ vai trò của mình ảnh hưởng thế nào đến tương lai chúng ta là tín đồ Đấng Christ?
Lorsqu'ils sont causés par une réaction allergique, les symptômes de la néphrite tubulo-interstitielle aiguë sont la fièvre (27% des patients), éruptions cutanées (15% des patients) et une hypertrophie des reins.
Khi nguyên nhân là phản ứng dị ứng, các triệu chứng của viêm thận kẽ cấp tính bao gồm sốt (27% trường hợp) phát ban (15% trường hợp) và thận tăng kích thước.
Quand Lucía a eu quatre ans, elle s’est mise à éprouver des douleurs aiguës à l’estomac.
Khi Lucía lên bốn tuổi, cháu bắt đầu đau bụng dữ dội.
L'aiguë se déclenche brusquement, pas la chronique.
Cấp tính diễn ra bất ngờ, mãn tính thì phải cần thời gian.
Ce genre de journée commence par une surcharge sensorielle, une hypersensibilité et une résistance aiguë à tout type de son, de toucher et de lumière.
Ngày đó bắt đầu với cảm giác bị đè nén và sự bén nhạy sắc sảo và chống cự lại bất cứ loại âm thanh, chạm tay, hoặc ánh sáng.
On m’a dit que je souffrais de gastro-entérite aiguë provoquée par le tabac.
Bác sĩ nói tôi bị viêm ruột trầm trọng, do thuốc lá gây ra.
Deux jours après l’opération, Luz fait une grave hémorragie qui entraîne une anémie aiguë.
Hai ngày sau cuộc giải phẫu, chị Luz mất nhiều máu và phát triển chứng thiếu máu cấp vì bị xuất huyết.
6 En voici un exemple, tiré de la revue Newsweek (11 janvier 1993): “On estime que les parasites porteurs du paludisme font, à l’heure actuelle, 270 millions de victimes chaque année: jusqu’à 2 millions de personnes en meurent (...) et au moins 100 millions souffrent de cette maladie sous sa forme aiguë.
6 Thí dụ, tờ Newsweek tường thuật: “Ký sinh trùng sốt rét bây giờ truyền nhiễm đến chừng 270 triệu người mỗi năm, giết hại tới 2 triệu người... và gây cho ít nhất 100 triệu trường hợp mãn tính...
dit-elle d’une voix aiguë et railleuse qui résonna étrangement dans l’obscurité. – Vous ne le pensez pas, chère âme !
- Nàng hỏi bằng một giọng chua loét và cợt nhạo vang lên lạ lùng trong bóng đêm. - Em đừng nghĩ như thế, em thân yêu ạ!
Je suis restée clouée au lit pendant cinq mois avec une forte fièvre et des douleurs aiguës.
Tôi nằm liệt giường năm tháng với cơn sốt nóng và đau nhức dữ dội.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aiguë trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.