aiguiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aiguiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aiguiller trong Tiếng pháp.

Từ aiguiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là hướng, bẻ ghi, bẻ ghi cho rẽ, hướng theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aiguiller

hướng

verb (nghĩa bóng) hướng, hướng theo)

bẻ ghi

verb

bẻ ghi cho rẽ

verb (bẻ ghi cho rẽ (vào một con đường khác)

hướng theo

verb (nghĩa bóng) hướng, hướng theo)

Xem thêm ví dụ

Du côté de l’Église d’Écosse, on considéra que “ le blasphème n’était plus loin ” dès lors que des hommes sans instruction, “ élevés au rythme des métiers à tisser, des travaux d’aiguilles et des labours ”, prétendaient comprendre la Bible et l’enseigner.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
Donc il injecte le premier gars, puis il essuie l'aiguille sur sa chemise, et injecte le suivant.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
Si notre randonneur place sa boussole à proximité d’un aimant, l’aiguille sera déviée et elle n’indiquera plus le nord.
Nếu người khách bộ hành đặt một nam châm gần la bàn, cây kim sẽ bị lệch khỏi hướng bắc.
Il doit tremper l'aiguille à chaque fois.
Anh ta phải nhúng mũi tên sau mỗi lần bắn.
C'est normal d'avoir des aiguilles à coudre chez soi.
Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường.
Essayer au hasard équivaudrait à chercher une aiguille dans une botte de foin, les yeux bandés et des gants de baseball aux mains.
Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục.
Vu son historique, c'est soit des herbes toxiques de son homéopathe, un dommage de la colonne par son chiropracteur une infection d'une aiguille que l'acuponcteur a laissée par erreur dans un oeil de triton. Ou l'équilibreur de shen.
Theo những hồ sơ này thì có thể do dược thảo có độc của tay liệu pháp thiên nhiên hoặc tổn thương xương sống của tay thích sờ nắn xương hoặc nhiễm trùng do kim của ông châm cứu hoặc anh giai thông khí...
Tawny me donne l'aiguille.
Tawny đưa tôi cây kim số hai.
Et d'une certaine façon -- nous n'avons jamais connu toute l'histoire -- le train a été mal aiguillé et s'est dirigé vers un camp de travail plutôt que vers Auschwitz.
Và một cách nào đó- chúng ta không biết chính xác toàn bộ câu chuyện- nhưng đoàn tàu đi sai đường và đến một trại lao động, thay vì trại tử thần.
J'ai donc décidé de la trancher avec l'outil que j'ai fabriqué en -- j'aiguise la pointe d'une aiguille pour en faire une lame.
Thế là tôi quyết định lát mỏng chúng với dụng cụ mà tôi chế tạo ra
Mais que puis- je faire si je commence à trembler en prenant une aiguille?
Nhưng em làm gì được chứ khi cứ cầm kim tiêm là em lại thấy run tay?
Où diable l'aiguille entrerait- elle dans un bras aussi frêle que cela?
Có thể đâm kim tiêm vào đâu trên cánh tay yếu ớt thế này được chứ?
Sachant qu'elle veut vous planter une aiguille dans la peau et sucer votre sang?
Biết rằng nó muốn cắm cây kim vào da bạn và hút máu của bạn?
(Rires) Regardez bien la position des aiguilles.
(Cười) Hãy nhớ dấu hiệu đồng hồ này.
C'était vraiment une aiguille dans une botte de foin, cette recherche, donc elle a demandé tout ce qu'elle pouvait imaginer.
Điều này thực sự là như mò kim đáy bể, vì vậy cô ấy hỏi tất cả thứ mà cô ấy có thể nghĩ ra.
Peut-être que la zone habitable réelle est si grande qu'il y a des milliards d'aiguilles dans ces trillions de meules de foin.
Có thể "vùng khả sinh thật sự" quá rộng lớn, có hàng tỷ cây kim dưới đáy đại dương bao la ấy.
J'ai passé plusieurs années d'études à tenter de piquer des abeilles et faire des vaccins avec des aiguilles.
Tôi đã dành nhiều năm ở trường cố gắng chọc ong và tiêm vắc xin bằng những cây kim. ( Cười )
Difficile de trouver une aiguille dans une botte de foin quand on ne sait même pas à quoi ressemble l'aiguille.
Khó mà mò kim đáy bể khi em còn không biết cây kim ấy trông thế nào.
” Il a ajouté : “ Il est plus facile à un chameau d’entrer par le trou d’une aiguille qu’à un riche d’entrer dans le royaume de Dieu. ” — Marc 10:21-23 ; Matthieu 19:24.
Ngài nói thêm: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Mác 10:21-23; Ma-thi-ơ 19:24.
Numéro 13, allez planter une aiguille dans le bassin de votre petite amie.
Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô.
L'aiguille ne s'y est arrêtée que la deuxième fois.
Nhưng nó chỉ hiện lên có 1 giây thôi.
Dur de trouver une aiguille propre ici.
Trong này khó tìm được ống tiêm ngon lành lắm.
Arrivé à une porte, j’ouvrais la mallette, je plaçais le bras de manière à ce que l’aiguille soit juste au bord du disque, et je sonnais.
Tôi đến trước cửa một nhà, mở máy ra, đặt cần đọc vào vị trí rồi bấm chuông.
Maintenant, ce sont deux choses dont vous avez probablement entendu parler, mais il existe deux autres insuffisances de l'aiguille et la seringue dont vous n'avez probablement entendu parler.
Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêm và ống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến.
Si vous pensez que j'ai raison, ordonnez-moi de planter une aiguille dans son cerveau.
Nếu cậu nghĩ tôi đúng thì hãy bảo tôi đi chọc kim vào não cô ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aiguiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.