aigu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aigu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aigu trong Tiếng pháp.
Từ aigu trong Tiếng pháp có các nghĩa là sắc, nhọn, dữ dội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aigu
sắcadjective noun C'est plus profond, c'est un processus, c'est une conscience aiguë Nó sâu hơn, nó là một quá trình, một ý thức sâu sắc |
nhọnadjective Les cailloux du sentier sont-ils aigus, coupants ? Những viên đá nhọn có cắt chân ta không |
dữ dộiadjective La réaction allergique aiguë d’Emily est une anaphylaxie, une forme d’allergie très dangereuse. Cơn dị ứng dữ dội của chị Emily được gọi là sốc phản vệ, một tình trạng rất nguy hiểm. |
Xem thêm ví dụ
Mais on observe un modèle singulier dans le reste du XXeme siècle, car on y voit un déclin aigu de cette ligne moderniste Islamique. Nhưng có một yếu tố gây tò mò ở thời gian còn lại thế kỉ 20, bởi vì chúng ta chứng kiến sự suy giảm nhanh chóng trong sự hiện đại hóa của Hồi giáo. |
J'ai découvert plus tard que j'avais de la difficulté à entendre, peut-être de façon congénitale, dans le registre aigu. Sau đó tôi phát hiện ra mình còn gặp khó khăn trong việc nghe những âm thanh cao tần nữa, việc đó cũng có thể là do bẩm sinh. |
Deux grands facteurs ont donc régi l’intégralité des activités de Jésus : la raison de sa venue sur terre et un sens aigu du moment où faire les choses. (Đa-ni-ên 9:24-27; Ma-thi-ơ 3:16, 17; 20:17-19) Bởi vậy, cả đời sống của Chúa Giê-su trên đất chủ yếu được hai yếu tố này chi phối: mục đích xuống trái đất và biết rõ khi nào phải làm gì. |
Ils émettent des sons 10 fois plus aigus et entendent des sons 10 fois plus aigus que nous. Chúng tạo ra âm thanh cao hơn gấp 10 lần và nghe được âm thanh cao hơn gấp 10 lần so với loài người. |
aigue-marine #color ngọc xanh biểncolor |
Je leur ai dit, quand vous le trouverez... ne soyez pas surpris de l'entendre parler avec un bégaiement aigu. Tôi đã nói'em khi bạn tìm thấy anh ta... đừng ngạc nhiên khi nghe anh nói chuyện với một nói lắp nghiêm trọng. |
Ce sont les bruits auxquels on s'attend, mais ce sont aussi les bruits du concert dissonant d'une formation d'oiseaux poussant des cris stridents dans la nuit, les cris aigus innocents d'enfants et l'étourdissant, insupportable, silence. Có những thanh âm mà bạn sẽ mong chờ, những chúng lại là âm thanh của dàn nhạc không hòa hợp tiếng kêu rít giữa đêm của bầy chim tiếng khóc thét chân thật của trẻ nhỏ và bất chợt, không thể chịu đựng được, của sự im lặng. |
Je peux t'offrir une fracture de la hanche, des vers intestinaux, ou un cas aigu de mal de ventre en phase terminale. Ta có thể giúp con tìm hiểu khớp hông gãy, bệnh giun sán... hoặc một ca bệnh nội khoa cấp tính thời kỳ cuối. |
On sait que notre sujet a un sens aigu du bien et du mal. Chúng ta biết hung thủ có ý thức cao của đúng và sai. |
Celui qui s’investit outre mesure dans son activité professionnelle peut s’exposer à un stress aigu et prolongé. Nếu quá vùi đầu vào công việc, một tín đồ có thể bị căng thẳng nghiêm trọng và kéo dài. |
17 C’est ainsi que dans “la période finale des jours” la question de la domination du monde en arrive à son stade le plus aigu. 17 Vậy, trong “những ngày sau-rốt”, vấn đề cai trị thế giới sẽ phải đi đến hồi tột đỉnh. |
Dans le monde animal, si vous prenez des rats qui ont -- sont programmés pour jouer à une certaine période de leur jeunesse et si vous supprimez la capacité de jouer -- ils poussent des petits cris aigus, ils se battent, ils luttent et s'immobilisent, cela fait partie de leur jeu. Trong thế giới loài vật, nếu bạn bắt những con chuột, được nối mạng để chơi lúc chúng còn trẻ và bạn cấm chúng chơi -- chúng kêu, chúng vật, chúng cắn nhau, đó là một phần của trò chơi của chúng. |
Si elle n'avait pas été pour lui, I'da aigu certains sur'em ici- bas, pour voir comment ils ont apprécié. " Nếu nó đã không được cho anh ta, I'da dốc một số ́em xuống đây, để xem làm thế nào họ thích nó. " |
Elle marchait sur le côté, aperçut la tache brune sur l'énorme fleuri papier peint, et, avant qu'elle ne devienne vraiment consciente que ce qu'elle regardait était Gregor, crié dans une première aigu Cô bước sang một bên, bắt tầm nhìn của vết nâu to lớn về hoa hình nền, và, trước khi cô trở nên thực sự nhận thức được rằng những gì cô ấy đang tìm kiếm |
Et depuis, il a développé un sens aigu de la justice pour se justifier à lui-même ses meurtres. Và rồi sau đó hắn phát triển công tâm thổi phòng để biện minh cho việc giết người của mình. |
Je n’oublierai jamais ce jour-là, comment le patriarche a posé les mains sur la tête de Maman et lui a dit combien de fois sa vie avait été sauvée dans les crises de rhumatisme articulaire aigu, de problèmes cardiaques et de beaucoup d’autres maladies. Tôi sẽ không bao giờ quên được ngày đó—cách thức mà vị tộc trưởng đặt tay ông lên đầu của Mẹ và nói cho mẹ tôi biết rằng mạng sống của mẹ tôi đã được cứu bao nhiêu lần qua những cơn sốt thấp khớp, bệnh tim và nhiều căn bệnh khác. |
Certains diront : ‘ Je chante faux ’ ou ‘ J’ai une voix horrible ; elle se casse dans les aigus. Một số người có lẽ cho rằng: ‘Tôi không thể hát đúng điệu được’ hoặc ‘Tôi có giọng khó nghe lắm; tôi lên giọng không được’. |
En Asie de l'Est, le faible nombre de cas de SRAS (syndrome respiratoire aigu sévère) en Corée est parfois attribué à l'habitude coréenne de consommer de grandes quantités de kimchi, bien qu'aucun lien entre cette consommation et une résistance au SRAS n'ait été scientifiquement établi. Ở Đông Á, đôi khi người ta cho rằng số ca bệnh SARS ở Hàn Quốc không cao là do thói quen ăn nhiều kim chi, tuy rằng chưa ai xác nhận được mối liên hệ rõ ràng giữa việc ăn kim chi và sức đề kháng đối với SARS. |
Pensez aux sentiments aigus de ces pères. Hãy xem xét những cảm nghĩ xúc động của những người cha đó. |
aigue-marinecolor ngọc xanh biểncolor |
Les cabanes du village sont englouties par le feu et il entend un piaulement constant et aigu. Những căn chòi tạm bợ của ngôi làng chìm ngập trong lửa và không ngớt tiếng kêu ré lên the thé. |
En fait, plus nous avons de l'une ou l'autre de ces choses - plus de capacité d'agir et plus d'imagination par rapport à un regret donné, plus le regret sera aigu. Và thực tế là, chúng ta tưởng tượng càng nhiều một trong những thứ này, càng có nhiều hoạt động trung gian và sự tưởng tượng liên hệ với một sự nuối tiếc nào đó, thì sự nuối tiếc đó càng sâu sắc. |
Notre fils aîné a contracté le rhumatisme articulaire aigu. Đứa con trai lớn nhất bị bệnh sốt thấp khớp còn chồng tôi thì bị phỏng nặng khi đang chữa xe ô tô. Tai nạn này khiến anh bị mất việc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aigu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aigu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.