ajustement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ajustement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ajustement trong Tiếng pháp.
Từ ajustement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hòa giải, sự làm cho khớp, sự sửa cho đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ajustement
sự hòa giảinoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự hòa giải) |
sự làm cho khớpnoun (sự làm cho khớp; (kỹ thuật) độ khớp) |
sự sửa cho đúngnoun |
Xem thêm ví dụ
Si vous utilisez les stratégies d'enchères "CPC optimisé", "CPC manuel" ou "CPM visible", vous pouvez également définir des ajustements des enchères afin de mieux contrôler où et quand vos annonces sont diffusées. Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo. |
Ajuste la trajectoire en face des Turcs. Giờ, canh góc quỹ đạo giáp mặt với người Thổ. |
Donc, après plusieurs années, je me suis ajustée et j'ai beaucoup d'images mentales vraiment géniales et saisissantes avec beaucoup de raffinement et une structure analytique en arrière plan. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
Utilisez le rapport Ajustements des enchères pour identifier les types d'appareil aux performances élevées (ou faibles), les zones géographiques ainsi que les heures de la journée. Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp). |
Vous pouvez également ajuster le montant de l'enchère au niveau du groupe d'hôtels. Bạn cũng có thể điều chỉnh số tiền giá thầu ở cấp nhóm khách sạn. |
Lorsque vous créez une règle, activez l'envoi en révision manuelle pendant une période limitée. Cela permet de tester la règle, d'évaluer les correspondances qu'elle génère et de l'ajuster en fonction. Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần. |
Afin d'optimiser l'affichage des pages Web sur votre appareil ou téléphone mobile, sachez que nous pouvons redimensionner, ajuster ou convertir les images, la mise en forme du texte ainsi que certaines fonctionnalités spécifiques aux pages Web. Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web. |
Cela vous permet de définir des ajustements des enchères pour le contenu que notre système a identifié comme étant le plus populaire, qui enregistre un plus grand nombre d'impressions par jour, et qui génère davantage de trafic et d'interaction de la part des utilisateurs. Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn. |
Ajuster à la & largeur de la page Khít bề & rộng trang |
Si le balayage de la broche n'est pas dans spécification le long de l'axe des Y, nous pouvons utiliser la vis moyens d'apporter des ajustements très petites pour les lectures de balayage tout en modifiant les valeurs de l'arc et de la torsion d'un montant négligeable Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
En utilisant la nouvelle fonctionnalité pour effectuer un ajustement des prévisions, vous recevrez bientôt des alertes et des informations détaillées lorsque cette action affecte les prévisions de trafic ou d'inventaire. Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo. |
Pour une utilisation optimale de TalkBack, il se peut que vous deviez ajuster les paramètres du clavier. Để có trải nghiệm tốt nhất với TalkBack, bạn có thể cần phải điều chỉnh cài đặt bàn phím của mình. |
En savoir plus sur les ajustements des enchères pour les annonces d'hôtel Tìm hiểu thêm về tùy chọn điều chỉnh giá thầu cho Quảng cáo khách sạn |
L'élimination virtuelle de l'extrême pauvreté, définie comme le nombre de personnes vivant avec moins de 1, 25 dollar par jour, ajusté, bien sûr, en fonction de l'inflation sur la base de 1990. Vậy việc xoá sự đói nghèo cùng cực được dự đoán, theo định nghĩa là những người sống với ít hơn $1. 25 một ngày, được điều chỉnh, tất nhiên, theo ranh giới lạm phát từ năm 1990. |
Ajuster les enchères pour optimiser les bénéfices Điều chỉnh giá thầu để tối đa hóa lợi nhuận |
Nous ne pouvons pas vous indiquer la période concernée par l'ajustement. Chúng tôi không thể cung cấp phạm vi ngày có phát hành nội dung điều chỉnh của bạn. |
Les ajustements des prévisions dans l'éditeur visuel vous permettent de faire évoluer une opportunité d'annonce au cours d'une période donnée. Bạn có thể thay đổi cơ hội quảng cáo trong một khoảng thời gian khi điều chỉnh dự báo trong Trình chỉnh sửa trực quan. |
Quelques outils vous aident à identifier les mots clés que vous pouvez ajuster manuellement. Một số công cụ giúp bạn xác định các từ khóa mà bạn có thể muốn điều chỉnh theo cách thủ công. |
Les prévisions ajustées sont maintenant les suivantes : Con dự báo điều chỉnh giờ sẽ là: |
J'ai tenté d'ajuster la clé, mais il ne semble pas possible... Tôi đã gắng điều chỉnh hộp an toàn song xem ra không có cách khả dĩ nào... |
Ajuste le viseur, puis quand tu verras la cible, appuie sur la gâchette. Cứ nhìn thẳng trong ống ngắm, và khi mục tiêu xuất hiện trên đầu, chỉ cần siết cò. |
Lorsque l'optimisation est activée pour un réseau publicitaire tiers, AdMob ajuste l'eCPM utilisé pour le réseau publicitaire en fonction du trafic dans votre application, des données de votre historique et des informations associées au réseau publicitaire. Khi tối ưu hóa được bật cho mạng quảng cáo của bên thứ ba, AdMob sẽ điều chỉnh eCPM được sử dụng cho mạng quảng cáo dựa vào lưu lượng truy cập của ứng dụng, dữ liệu lịch sử và thông tin được truy xuất từ chính mạng quảng cáo. |
On vérifie ton poids, on ajuste la pression. Chúng tôi sẽ kiểm tra trọng lượng và đặt mức áp lực. |
Cela est devenu le moyen d'ajuster les vêtements au corps. Có thời điểm, đó là cách duy nhất khiến áo quần vừa khít cơ thể. |
Pour les éléments de campagne des autres réseaux publicitaires, fournissez un eCPM manuellement ou optimisez les réseaux publicitaires pour ajuster leurs propres eCPM. Đối với tất cả các mục dòng mạng quảng cáo khác, hãy cung cấp eCPM thủ công hoặc tối ưu hóa mạng quảng cáo để điều chỉnh eCPM của riêng chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ajustement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ajustement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.