allons trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allons trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allons trong Tiếng pháp.

Từ allons trong Tiếng pháp có các nghĩa là hãy đi, chứ, nao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allons

hãy đi

interjection

Allons regarder la télévision.
Chúng mình hãy đi xem truyền hình.

chứ

verb

Tu vas donner aux Starks notre réponse, cousin?
Ngươi sẽ đưa thông điệp của chúng ta cho nhà Stark chứ, em họ?

nao

adjective

Xem thêm ví dụ

Nous allons de l'avant pour défendre l'espèce humaine et tout ce qu'il y a de bon et de juste en ce monde.
bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Et voilà comment : nous allons vous revendre vos mercredis pour 10% de votre salaire.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
18 La dernière mais non la moindre des choses sacrées dont nous allons parler est la prière.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Nous allons maintenant changer de configuration, et il va traiter les blocs comme un terrain, et décider s'il doit monter ou descendre, au fur et à mesure.
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.
Quand il viendra nous en parler... nous allons parler à la presse en premier.
Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên.
Nous allons faire ce que nous devons garder en sécurité Kendra, si vous pensez que nous pouvons ou non.
Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không.
Qu’allons- nous voir dans le présent article ?
Bài này sẽ xem xét điều gì?
Nous allons devoir travailler tes excuses.
Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo.
(Rires) Nous allons voir de plus en plus de ce genre de robot dans les laboratoires dans les années à venir.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
Lorsqu’elle a su ce qu’on attendait d’elle, elle a dit : “ Allons- y.
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
Alors, cette fois nous allons frappé le Japon.
Lần này chúng ta sẽ tới Nhật Bản.
Jéhovah sait ce que nous faisons, ce que nous pensons, et même ce que nous allons dire.
Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói.
Mais vous allez avoir besoin de connaître l'algèbre du niveau 4e, et nous allons faire de vraies expériences.
Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng.
Elle est valable pour tout grand poisson dans l'océan, donc allons- y.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
Pour ce faire, nous présentons un simple geste va X 0 avec l'outil et le décalage que nous allons utiliser pour recouper les mâchoires
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm
Il s’agit de discuter non seulement de ce que nous allons faire, mais aussi des raisons pour lesquelles nous allons le faire.
Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy.
” (Galates 6:10). Nous allons donc discuter dans un premier temps de la façon d’abonder en œuvres de miséricorde envers ceux qui nous sont apparentés dans la foi.
(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.
Allons par là.
Đề nghị đi lối này.
Oh oui, allons tous danser!
Phải đó, mọi người hãy đi khiêu vũ.
Allons-y.
Hãy đi gặp họ.
Allons-y.
Đi thôi.
Nous allons vous surélever les jambes pendant dix minutes et vous pourrez partir.
Nâng chân trong vòng 10 phút nữa là cô có thể đi được rồi
Nous allons suivre notre propre chemin maintenant!
Số phận chúng ta từ giờ do ta định đoạt.
Je dois vous parler un petit peu de mon histoire, parce que nous allons en parler durant ma présentation ici.
Tôi phải nói với các bạn một chút về lịch sử cuộc đời tôi, bởi vì chúng ta sẽ đề cập đến điều đó trong buổi nói chuyện này.
Le lever de rideau est à 7 h. Allons-y.
7 giờ tối nay, chúng ta sẽ nói chuyện về việc đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allons trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.