amusement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amusement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amusement trong Tiếng pháp.
Từ amusement trong Tiếng pháp có các nghĩa là trò vui, chuyện chơi, hài hước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amusement
trò vuinoun |
chuyện chơinoun |
hài hướcnoun |
Xem thêm ví dụ
Jeunes adultes femmes de l’Église, où que vous soyez, je vous invite à regarder en direction de la Société de Secours et à savoir qu’on y a besoin de vous, que nous vous aimons, qu’ensemble nous pouvons énormément nous amuser. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Pour les laisser s'amuser avant leur réincarnation. Để họ thoãm mãn chính bản thân họ trước khi họ được đầu thai. |
Quand je suis devenu membre de l’Église, on m’a appris qu’il y a vraiment une très grande différence entre l’amusement et le bonheur. Tôi được dạy rằng, sau khi trở thành một tín hữu của Giáo Hội, thì quả thật có một sự khác biệt lớn giữa vui thú và hạnh phúc. |
On s'amuse. Không phải thế, nghe này. |
Beaucoup considèrent ces activités comme des amusements inoffensifs, mais la Bible montre que les devins et les esprits méchants sont étroitement associés. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
J'ai donc commencé à m'amuser, et j'ai trouvé quelque chose d'intéressant ici. Và tôi bắt đầu dạo quanh, và tìm thấy điều gì đó đang diễn ra ở đây. |
Ça t'amuse? Vui thật, phải không? |
Diana Reiss : Vous pourriez penser que vous êtes en train de regarder à travers une fenêtre un dauphin en train de tourner pour s'amuser, mais en réalité, ce que vous êtes en train de regarder est un dauphin à travers un miroir sans tain qui se regarde alors qu'il s'amuse à tourner. Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch. |
J’ai entendu dire que les mormons n’ont pas le droit de s’amuser. Mình nghe nói người Mặc Môn không được vui chơi gì cả. |
Son père avait occupé un poste sous le gouvernement anglais et avait toujours été occupé et mal lui- même, et sa mère avait été une grande beauté qui ne se préoccupait que d'aller à parties et s'amuser avec les personnes gaies. Cha cô đã tổ chức một vị trí thuộc Chính phủ Anh và đã luôn luôn được bận rộn và bệnh chính mình, và mẹ cô đã được một vẻ đẹp tuyệt vời, những người quan tâm duy nhất để đi đến các bên và giải trí bản thân với những người đồng tính. |
C'est que j'aime m'amuser, Tôi chỉ thích giỡn chút thôi. |
Il est dans la rue á bouder. Il s'amuse bien. Hắn đang ở đâu đó dưới phố... khóc lóc và giận hờn tận hưởng đời mình. |
Si ça peut te consoler il avait l'air de mieux s'amuser avec toi. Nếu đây là sự an ủi thì anh ta rên rất nhiều khi mà ngủ với cậu. |
Je m'amuse bien... Con đang vui! |
Dès le début, elle a pu s’amuser avec les autres élèves, qui de leur côté ont appris à la traiter normalement et l’ont fait participer à toutes leurs activités. ” Ngay từ lúc đầu, cháu có thể chơi với các bạn và các bạn cũng tập đối xử bình thường với cháu, đồng thời cho cháu cùng tham gia các hoạt động”. |
Je sais, mais ça m'amuse. Tao biết, nhưng cuốn này hay hơn. |
Certains considèrent le dérèglement comme un jeu et s’y livrent juste pour “ s’amuser ”. Một số người xem việc làm ác, tức hành vi luông tuồng, như trò chơi, và làm việc đó chỉ vì “việc đùa cho vui”. |
Ça t'amuse? Chuyện này vui với cậu lắm hả? |
Mais quand il ne gagnait pas, quand il perdait, il riait et semblait s'amuser autant que s'il avait gagné. Nhưng khi ông không thắng, khi ông thua, ông cười và làm như vui lắm vậy như thể ông ta đã thắng. |
On vous amuse? Đó là những gì chúng tôi làm ở đây phải không, Lannister? |
Je me suis tant amusé dans notre aventure ensemble. Anh đã rất vui trong chuyến phiêu lưu của chúng ta. |
Tu vas t’amuser dans notre classe. » Cưng sẽ thích thú trong lớp học của chúng ta.” |
Cela les a beaucoup moins amusé lorsque ce comportement se prolongea la semaine suivante. Sự thú vị giảm đi nhiều khi sự việc này tiếp diễn vào tuần sau đó. |
Est-ce que tu t'es amusé ? Em chơi đùa vui không? |
Pas les ordinateurs des banques ou de Lockheed mais les ordinateurs personnels, c'était pour s'amuser. Không như các máy tính của ngân hàng hay của Lookheed, máy tính ở nhà đã được dùng để chơi game. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amusement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới amusement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.