an trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ an trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ an trong Tiếng pháp.

Từ an trong Tiếng pháp có các nghĩa là năm, tuổi, niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ an

năm

noun

Une législature dure, en règle générale, quatre ans.
Một khóa quốc hội, nói chung, có thời hạn bốn năm.

tuổi

verb

Aussi longtemps qu'une femme peut paraître dix ans plus jeune que sa fille, elle est parfaitement satisfaite.
Chừng nào một phụ nữ trông có vẻ trẻ hơn con gái mình mười tuổi, thì bà ấy hoàn toàn hài lòng.

niên

noun

Au cours des dix ans qui ont suivi, je n’ai pas revu cet homme.
Trong thập niên tiếp theo, tôi không gặp lại người đàn ông ấy nữa.

Xem thêm ví dụ

Elle est menée par l'Université de Chicago un an sur deux.
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần.
Pour toutes ces raisons, tous ces services, les économistes estiment la valeur des récifs coralliens à des centaines de milliards de dollars par an.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Nous avons perdu toutes nos plantations vivrières et pas un seul enfant n'a gagné de poids pendant un an.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
“ Une fois à la retraite, ne choisissez pas de ‘ vous ménager ’ un an ou deux.
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
Dans le long terme, les gens qui ont eu des moustiquaires gratuitement, un an plus tard, nous leur avons donné l'option d'acheter une moustiquaire à 2 dollars.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
Je t'emprunte des sommes croissantes depuis les 40 $ de l'an dernier.
Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước.
Le Texas est la région la plus touchée par les ouragans avec une fréquence moyenne de 139 par an.
Texas là tiểu bang phải hứng chịu nhiều lốc xoáy nhất tại Hoa Kỳ, trung bình 139 trận mỗi năm.
Quand on m’a récemment envoyé dans le pieu de Mission Vejo, en Californie, pour une conférence, j’ai été touché par un récit concernant le bal du Nouvel An des jeunes des quatre pieux.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
On est ensemble depuis bientôt un an!
Chúng ta ở bên nhau gần cả năm rồi mà.
Je suis coincée encore un an au lycée.
Không thể tin nổi là em bị kẹt lại trường thêm một năm nữa.
En moyenne, les femelles pondent de 25 à 35 œufs par an.
Trung bình, con cái sản xuất 25-35 trứng mỗi năm.
Je t'ai pas vue depuis un an.
Chị đã không gặp em suốt..
C'est équivalent à l'explosion de 400. 000 bombes atomiques d'Hiroshima par jour 365 jours par an.
Điều đó tương đương với việc thả 400, 000 quả bom nguyên tử Hiroshima mỗi ngày 365 ngày trong năm.
N’avez- vous pas entendu parler du mécontentement de financiers ou de grands patrons qui ne gagnent ‘que’ quelques dizaines de millions de francs par an?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
On a jusqu'à la fin janvier pour présenter ses vœux... » Quelques minutes avant l'attaque, les comptes Twitter et Facebook de l'hebdomadaire publient, en guise de vœux du nouvel an de la rédaction, un dessin d'Honoré « l'une des futures victimes » qui représente Abou Bakr al-Baghdadi, le chef de l'État islamique, souhaitant la bonne année en déclarant « Et surtout la santé ! ».
Vài phút trước vụ tấn công, họa sĩ Honoré, một trong những nạn nhân sau đó, còn đăng một bức hình lên tài khoản twitter của tờ báo: Abu Bakr al-Baghdadi, thủ lĩnh của Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant, đang đứng cầu phước lành năm mới "Et surtout la santé!"
Al-Jaouf ne reçoit quasiment pas de pluie : seulement 2,5mm en moyenne par an.
Al Jawf nhận được lượng mưa trung bình hàng năm chỉ là.1 inch (2,5mm).
Ce sur quoi nous travaillons depuis un an et demi, c'est un nouveau site web, qui s'appelle Duolingo, où l'idée de départ est que les gens apprennent une nouvelle langue gratuitement tout en traduisant le Web.
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web.
La gare est fréquentée par 300 000 voyageurs par an.
Sân bay phục vụ 300.000 khách mỗi năm.
Toutefois, il existe encore un certain nombre de programmes qui recourent à cette ellipse et qui enregistreront l’an 2000 sous le code “ 00 ”.
Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”.
Le pays compte aujourd’hui plus de 37 000 Témoins et, l’an dernier, plus de 108 000 personnes ont assisté au Mémorial.
Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.
En moyenne, je dirais 400 ou 500 par an.
Bảo thủ mà nói 400 hoặc 500 lần 1 năm.
La capacité maximale actuelle, moyennant quelques améliorations mineures, est estimée entre 330 et 340 millions de tonnes par an ; cette capacité devait être atteinte entre 2009 et 2012.
Khả năng chuyên chở tối đa mà kênh đào hiện tại có thể gánh vác được, với tính toán tới các công việc hoàn thiện tương đối nhỏ, được ước tính là khoảng 330 tới 340 triệu tấn PC/UMS một năm; người ta cũng dự đoán rằng khả năng chuyên chở này có thể đạt tới vào khoảng thời kỳ 2009-2012.
La lèpre est un “ problème de santé publique ” dont l’“ éradication ” est prévue d’ici à l’an 2000.
Người ta nhắm đến mục tiêu là trước năm 2000 bệnh cùi sẽ “không còn là vấn đề sức khỏe công cộng nữa”.
Nous avons des preuves qui montrent que déjà en l'an 350 av. J.-C., on fermentait délibérément des aliments qui contenaient des antibiotiques.
Thậm chí có bằng chứng rằng 350 năm sau công nguyên, mọi người chủ ý gây men đồ ăn gồm chất kháng sinh.
La concession produit alors 120 000 tonnes de charbon par an et emploie près de 1 500 personnes.
Mỏ than sau đó sản xuất được 120.000 tấn than mỗi năm, với khoảng 1500 công nhân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ an trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.