anchois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anchois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anchois trong Tiếng pháp.

Từ anchois trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá trồng, cá trổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anchois

cá trồng

noun (động vật học) cá trồng)

«Que voulez-vous sur votre pizza ?» «Tout sauf des anchois
"Bạn muốn làm lớp mặt của pizza bằng gì?" "Bất cứ thứ gì trừ cá trồng."

cá trổng

noun

Xem thêm ví dụ

Nous avons également fait quelque chose: nous avons commencé à diversifier les espèces que nous servons -- des lépismes, des anchois, des maquereaux, des sardines.
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến.
" Des anchois à la sauce réglisse. "
" Nước xốt cá trống nấu với cam thảo. "
Je t'ai gardé un peu d'anchois.
Chú để lại cho cháu ít cá trống.
Nous avons également fait quelque chose : nous avons commencé à diversifier les espèces que nous servons -- des lépismes, des anchois, des maquereaux, des sardines.
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến.
j'ai oublié les anchois au réglisse.
Tôi quên nước sốt cá trống với cam thảo mất rồi.
La conséquence est que tous ces nutriments qui alimentent les grandes pêcheries d'anchois, des sardines de Californie, ou au Pérou, peu importe, ceux- ci ralentissent, et ces pêcheries s'effondrent.
Kết quả đó là tất cả chất dinh dưỡng cái khích động nghề mắm cá phát triển của giống cá mòi ở California hay ở Peru hay ở bất kì đâu, chậm lại và nghề cá sụp đổ
Tu m'apportes de la glace aux anchois?
Anh đi lấy cho em kem với cá cơm được không?
Sans anchois.
Không có cá nhé.
Vous aimez les anchois?
Cô ăn bánh không?
La conséquence est que tous ces nutriments qui alimentent les grandes pêcheries d'anchois, des sardines de Californie, ou au Pérou, peu importe, ceux-ci ralentissent, et ces pêcheries s’effondrent.
Kết quả đó là tất cả chất dinh dưỡng cái khích động nghề mắm cá phát triển của giống cá mòi ở California hay ở Peru hay ở bất kì đâu, chậm lại và nghề cá sụp đổ
«Que voulez-vous sur votre pizza ?» «Tout sauf des anchois
"Bạn muốn làm lớp mặt của pizza bằng gì?" "Bất cứ thứ gì trừ cá trồng."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anchois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.