ancrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ancrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancrer trong Tiếng pháp.

Từ ancrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là neo, néo, cho ăn sâu vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ancrer

neo

verb (kỹ thuật) neo, néo)

Brian, cette Mustang ferait une ancre de choix.
Brian, xe đó là một cái neo tuyệt vời!

néo

verb (kỹ thuật) neo, néo)

cho ăn sâu vào

verb (nghĩa bóng) cắm chặt vào, cho ăn sâu vào)

Xem thêm ví dụ

Nos croyances, cependant, allaient à l’encontre des traditions et des craintes bien ancrées de cette petite communauté rurale.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
Levez l'ancre!
Nhổ neo Giương buồm!
À l’aube, les marins coupèrent les ancres, lâchèrent les avirons et hissèrent au vent la voile de misaine.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
C'était profondément ancré dans mon imaginaire.
Nó đã nằm sâu trong trí tưởng tượng của tôi.
Notre témoignage doit être profond, nos racines spirituelles fermement ancrées dans le rocher de la révélation.
Chứng ngôn của chúng ta phải ăn sâu với rễ bám chặt vào đá mặc khải.
Ce livre au contenu inestimable s’est révélé être une ancre pour tenir ferme face à un avenir sombre.
Quyển sách vô giá ấy như một cái neo giúp chúng tôi đứng vững khi đối phó với tương lai bấp bênh và đầy thử thách.
Ils peuvent nous briser et la surface de notre âme peut se fissurer et se désagréger, si notre fondation de foi et notre témoignage de la vérité ne sont pas profondément ancrés en nous.
Những điều này có thể hủy hoại chúng ta và tâm hồn chúng ta có thể bị rạn nứt và vỡ vụn---nghĩa là, nếu nền tảng đức tin của chúng ta, chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật không gắn chặt vào bên trong chúng ta.
Cette espérance est devenue une ancre pour son âme14.
Niềm hy vọng này đã trở thành một chiếc neo cho tâm hồn của anh.14
Brian, cette Mustang ferait une ancre de choix.
Brian, xe đó là một cái neo tuyệt vời!
Janvier 1999, la Banque centrale du Brésil annonce que le réal ne sera désormais plus ancré au dollar américain.
Tháng 1 năm 1999, Ngân hàng Trung ương Brasil thông báo rằng nước này sẽ không giữ ổn định tỷ giá đồng real với dollar Mỹ nữa, việc này khiến cho đồng tiền tệ nước này bị mất giá mạnh.
Une fois satisfait, il a jeté l’ancre afin que le bateau soit en sécurité et fermement ancré, donnant aux passagers l’occasion de s’émerveiller devant la splendeur des créations de Dieu.
Khi đã hài lòng rồi, ông bỏ neo để con tàu vẫn được an toàn và được giữ chắc tại một chỗ, cho các hành khách một cơ hội chiêm ngưỡng vẻ đẹp ngoạn mục của những tạo vật của Thượng Đế.
La vie a l’art de tester notre ancre et de nous tenter de dériver.
Cuộc sống có một cách để thử nghiệm những cái neo của chúng ta và cám dỗ làm cho chúng ta trôi dạt.
Je me suis naturellement demandé ce que Scalabrino avait été faire chez le Borgne, – et je sors de l’Ancre-d’Or
Tôi tự nhiên tự hỏi không biết Scalabrino đã đến để làm gì nơi gã Chột, và tôi vừa rời khỏi quán Mỏ Neo Vàng
Car la dernière fois que tu m'as vu Est toujours ancré au fond de ta mémoire
Vì lần cuối gặp em, ký ức ấy vẫn bừng lên trong tâm trí anh.
Le projecteur était alimenté en électricité par un bateau à moteur à l’ancre sur le fleuve tout proche.
Điện dùng cho máy chiếu phim lấy từ một thuyền máy thả neo ở con sông gần đó.
(1 Timothée 1:19.) Il a vivement conseillé aux élèves de bâtir chez les autres une foi solidement ancrée en Jéhovah Dieu.
Anh khuyến khích các học viên giúp người khác xây dựng đức tin như con thuyền thả neo vững chắc nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
2 Bien que le désir de revanche soit profondément ancré chez les humains, les vrais chrétiens le répriment.
2 Mặc dù khuynh hướng muốn trả đũa đã ăn sâu trong lòng con người, nhưng tín đồ chân chính của Đấng Christ chống lại khuynh hướng đó.
Tu es ancré, attaché à la force qui lie toute vie.
Nguồn gốc của anh... gắn liền với sự gắn kết mọi sự sống.
Si les fondements de la foi ne sont pas ancrés dans notre cœur, la force de persévérer s’effondrera.
Nếu nền tảng của đức tin không phải là một phần của tâm hồn chúng ta, thì khả năng chịu đựng sẽ thất bại.
30 Mais alors que les matelots cherchaient à s’échapper du bateau, faisant descendre le canot à la mer sous prétexte de vouloir jeter des ancres du côté de la proue, 31 Paul a dit à l’officier et aux soldats : « Si ces hommes ne restent pas sur le bateau, vous ne pourrez pas être sauvés+.
30 Nhưng khi các thủy thủ cố trốn khỏi thuyền và thả chiếc xuồng xuống biển, giả vờ như muốn thả neo ở mũi thuyền, 31 Phao-lô nói với viên sĩ quan và quân lính: “Nếu những người ấy không ở lại trên thuyền thì các anh không thể được cứu”.
Cependant, l’année suivante, j’ai été confrontée à des idées et des philosophies qui, en surface, paraissaient ancrées dans l’équité et l’amour, mais ne l’étaient pas.
“Tuy nhiên, năm kế tiếp, tôi đã gặp phải những ý tưởng và triết lý mà thoạt tiên dường như bắt nguồn từ sự công bằng và tình yêu thương nhưng thật ra không phải là vậy.
Levez l'ancre!
Nhổ Neo!
Cela a été court, mais personnellement, cela m'a laissé de précieux souvenirs qui resteront ancrés dans mon coeur.
Khoảng thời gian đó thật ngắn ngủi, nhưng với cá nhân tôi, nó đã để lại cho tôi những kỷ niệm đẹp mà tôi sẽ mang nó theo suốt cuộc đời mình.
Ancre bien tes pieds.
Trụ chân cho chắc đấy.
Et ce que nous faisons est fermement ancré dans la Déclaration Universelle des Droits de l'Homme de 1948, l'article 21 dit que tous les peuples ont le droit de choisir qui les gouverne.
Hoàn toàn không, và ngoài ra, điều chúng tôi làm đã được đặt nền tảng vững chắc trong Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền năm 1948. Điều 21, tuyên bố rằng ai cũng cần phải có quyền lựa chọn chính quyền cho họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.