ancienneté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ancienneté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancienneté trong Tiếng pháp.

Từ ancienneté trong Tiếng pháp có các nghĩa là thâm niên, tuổi, tình trạng lâu đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ancienneté

thâm niên

noun

tuổi

noun

tình trạng lâu đời

noun

Xem thêm ví dụ

L'ancienneté exacte dépend du nombre d'articles que vous publiez sur votre site.
Mức độ gần đây chính xác tùy thuộc vào số bài viết mà bạn xuất bản trên trang web của mình.
Google optimise la similarité des sujets, l'intérêt des lecteurs et l'ancienneté des articles pour garantir la qualité des recommandations.
Google sẽ tối ưu hóa theo mức độ tương tự về chủ đề, sở thích của người đọc và độ mới của bài viết để đảm bảo bạn nhận được các đề xuất chất lượng tốt.
Michaels a six mois d'ancienneté.
Michaels đây, hắn ở đây được 6 tháng rồi.
En 1949, grâce à mon ancienneté dans mon travail, j’ai pu choisir des horaires qui me permettaient d’être pionnier (évangélisateur à plein temps).
Đến năm 1949, tôi có đủ thâm niên nên có thể chọn ca làm việc thuận tiện để làm tiên phong, tức người truyền giáo trọn thời gian.
3 Les performances de la batterie varient en fonction de nombreux facteurs, y compris la puissance du signal, la configuration du réseau, l'ancienneté de la batterie, la température de fonctionnement, les fonctionnalités sélectionnées et les paramètres de l'appareil, ainsi que l'utilisation des fonctionnalités vocales, des données et d'autres applications.
3 Hiệu suất thực tế của pin sẽ thay đổi và phụ thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm cường độ tín hiệu, cấu hình mạng, tuổi thọ của pin, nhiệt độ vận hành, các tính năng được lựa chọn, cài đặt của thiết bị cũng như mức sử dụng tính năng thoại, dữ liệu và ứng dụng khác.
Comme preuve de sa confiance, nous appelons les présidents de collège de diacres par révélation, pas seulement en fonction de l’ancienneté ou de tout autre facteur similaire.
Để chứng tỏ về sự tin cậy này, chúng ta kêu gọi các chủ tịch nhóm túc số các thầy trợ tế qua sự mặc khải, không phải chỉ căn cứ vào em nào đã ở trong nhóm túc số lâu nhất hoặc bất cứ yếu tố tương tự nào khác.
Si on les exhumait dans 1 700 ans, les mensonges et les inepties qu’elles profèrent seraient- ils devenus crédibles simplement en raison de leur ancienneté ?
Sau 1.700 năm, liệu những lời dối trá, không có ý nghĩa trong những trang giấy này lại đúng với hiện thực chỉ vì chúng có từ rất xưa?
Leur moyenne d’âge était de 33 ans, et leur ancienneté dans le service à plein temps de 12 ans.
Khi họ ghi tên vào Trường Ga-la-át, trung bình họ 33 tuổi và đã dành hơn 12 năm trong thánh chức trọn thời gian.
En 1978, des éleveurs créent une association pour une reconnaissance officielle du ministère qu'ils obtiennent en 1982, une date très tardive au regard de l'ancienneté de cette race.
Năm 1978, các nhà lai tạo tạo ra một liên kết đến một sự công nhận chính thức trong năm 1982, một ngày rất muộn trong mối quan hệ với các giống cừu cổ xưa này.
” Ce livre explique plus loin : “ Étant donné l’ancienneté des rapports entre l’Égypte et la Babylonie, que révèlent les Tablettes d’el-Amarna, les pensées et les coutumes babyloniennes eurent sans aucun doute de multiples occasions de s’infiltrer dans les cultes égyptiens.
Sách này giải thích tiếp: “Căn cứ vào sự tiếp xúc ban đầu giữa Ai Cập và Ba-by-lôn như những tấm bảng El-Amarna tiết lộ, thì đã có vô số cơ hội để quan điểm và tục lệ của Ba-by-lôn du nhập vào tôn giáo của Ai Cập.
L’ancienneté ou l’expérience n’étaient pas non plus des critères.
Nó không tùy thuộc vào thâm niên hay kinh nghiệm.
Une autre raison d’avoir confiance en la Bible est que malgré son ancienneté, dans le domaine scientifique, ce qu’elle avance est vrai.
Một lý do khác để bạn đặt niềm tin cậy nơi Kinh Thánh là khi bàn về các vấn đề khoa học, những gì cuốn sách cổ này nói đều chính xác.
On ne se base pas sur la qualité de votre travail, sur votre ancienneté, ou si vous sentez mauvais, simplement si vous êtes gay, lesbienne, bisexuel ou transsexuel.
Không dựa trên chất lượng công việc của bạn, bất kể bạn đã làm việc bao lâu, nếu bạn bốc mùi, chỉ vì bạn đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới.
Le « E » indique une ancienneté de plus de quatre ans comme Warrant officer ou comme enlisted, ce qui permet de recevoir une solde plus importante que les autres lieutenants.
Chữ "E" là dùng để chỉ thành viên sĩ quan này đã từng phục vụ trên bốn năm ở cấp bậc chuẩn úy và sẽ cho phép người này nhận bậc lương cao hơn bậc đại úy bình thường.
Il a plus d'ancienneté.
Anh ấy có kinh nghiệm.
Ce paramètre vous permet de choisir l'ancienneté des articles recommandés dans vos blocs de type "Contenu correspondant".
Tùy chọn cài đặt thời gian làm mới cho phép bạn chọn mức độ gần đây của các bài viết được đề xuất trong Đơn vị nội dung phù hợp.
” Concernant les croyances religieuses égyptiennes, l’ouvrage ajoute : “ Étant donné l’ancienneté des rapports entre l’Égypte et la Babylonie, que révèlent les Tablettes d’el-Amarna, les pensées et les coutumes babyloniennes eurent sans aucun doute de multiples occasions de s’infiltrer dans les cultes égyptiens*.
Nói về tín ngưỡng Ai Cập, sách này giải thích tiếp: “Căn cứ vào sự tiếp xúc ban đầu giữa Ai Cập và Ba-by-lôn, như những tấm bảng El-Amarna tiết lộ, thì chắc chắn đã có vô số cơ hội để quan điểm và tục lệ của Ba-by-lôn du nhập vào tôn giáo của Ai Cập”.
Le livre entier présentait de nombreuses marques d’ancienneté dans sa structure et la gravure en était habile.
Toàn tập cho thấy nhiều di tích cổ trong cách làm ra nó, và nhiều kỹ năng trong nghệ thuật khắc chạm.
Les professeurs ayant de l'ancienneté devraient être exemptés s'ils ont fait preuve d'excellence auprès des étudiants.
Các giáo viên thâm niên sẽ được miễn sát hạch nếu họ có thành tích giảng dạy xuất sắc.
4 Les performances de la batterie varient en fonction de nombreux facteurs, notamment la force du signal, la configuration du réseau, l'ancienneté de la batterie, la température de fonctionnement, les fonctionnalités sélectionnées et les paramètres de l'appareil, ainsi que l'utilisation des fonctionnalités vocales, des données et d'autres applications.
4Hiệu suất thực tế của pin sẽ thay đổi và phụ thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm cường độ tín hiệu, cấu hình mạng, tuổi thọ của pin, nhiệt độ vận hành, các tính năng được lựa chọn, cài đặt của thiết bị cũng như mức sử dụng tính năng thoại, dữ liệu và ứng dụng khác.
Décrivez la richesse, l’ancienneté et l’influence de Tyr.
Hãy miêu tả sự giàu có, sự cổ kính và ảnh hưởng của Ty-rơ.
4 Les performances de la batterie varient en fonction de nombreux facteurs, notamment la force du signal, la configuration du réseau, l'ancienneté de la batterie, la température de fonctionnement, les fonctionnalités sélectionnées et les paramètres de l'appareil, ainsi que l'utilisation des fonctionnalités vocales, des données et d'autres applications.
4Hiệu suất thực tế của pin sẽ thay đổi và phụ thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm cường độ tín hiệu, cấu hình mạng, tuổi thọ pin, nhiệt độ vận hành, các tính năng được lựa chọn, cài đặt của thiết bị cũng như mức sử dụng tính năng thoại, dữ liệu và ứng dụng khác.
Et il a réalisé que ce n'est pas une question d'ancienneté ou de nouveauté.
Và anh ấy nhận ra rằng, vấn đề không phải ở cũ hay mới.
Mais si la Bible est inspirée de Dieu, ses conseils devraient toujours être d’actualité, malgré leur ancienneté.
Nhưng nếu Kinh-thánh được Đức Chúa Trời soi dẫn, thì lời khuyên trong Kinh-thánh phải luôn luôn là cập nhật dù đó là một cuốn sách cổ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancienneté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.