andouille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ andouille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andouille trong Tiếng pháp.
Từ andouille trong Tiếng pháp có các nghĩa là dồi, người ngốc, người đần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ andouille
dồinoun (dồi (lợn) |
người ngốcnoun (thông tục) người ngốc, người đần) |
người đầnnoun (thông tục) người ngốc, người đần) |
Xem thêm ví dụ
Si j'étais une andouille. Khi tôi còn quê mùa. |
Quelle andouille! Anh chỉ là một con chim đa ngu ngốc. |
Abruti, crétin, cocu, andouille! Đồ đần độn, bịp bợm... |
Oncle Tamir, ce truc est une andouille. Chú Tamir, tên này là một thằng ngu. |
J'ai fait demi-tour, pas le tour du monde, grosse andouille. Tôi trở về từ Ấn Độ, con đường ngắn, thưa ông ngốc! |
Difficile de garder son sérieux, quand Toot fait l'andouille. Thật khó mà nghiêm nghị khi Toot mang cái bộ mặt hề. |
Tu as l'air fort, mais tu n'es qu'une andouille! Ông nghĩ mình là hảo hán, nhưng ông chỉ như con chó thôi. |
Cette andouille avait changé la cassette. Tên thiên tài này đã thay băng. |
Vous êtes les andouilles idéales. Tôi nghĩ hai cậu ngốc hoàn hảo. |
Tangu, andouille. Tangu, đồ ngốc. |
Andouille! Sao mày ngu vậy. |
Andouille! Đúng là ngu xuẩn. |
" Y a des bombes cachées, andouille! " Qu'il me dit. Nó nói: " Có một trái bom chôn ở đó, đồ ngu! " |
L'homme de fer a failli te bouffer la tronche, andouille! Thằng đó suýt ngoạm cái mặt cậu rồi, đồ đần. |
Comme il le disait, « Si vous étiez un athlète, vous étiez une stupide andouille. Anh ấy cho rằng, "Nếu bạn là người hùng, thì hãy là một người hùng bị câm". |
Du caillou, andouille! Viên đá, đồ ngốc ạ! |
Ce que tu dis est imbitable, andouille. Chẳng ai hiểu cha đang nói gì đâu, đồ ngốc. |
Vous voyez l'andouille à couettes? Thấy cái con tóc đuôi lợn kia không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andouille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới andouille
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.