anéantir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anéantir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anéantir trong Tiếng pháp.

Từ anéantir trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiêu diệt, triệt, xơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anéantir

tiêu diệt

verb

Pas parce que je n'en ai pas envie, mais parce que la vérité anéantirait ce département.
nhưng vì sự thật sẽ tiêu diệt cơ quan này.

triệt

verb

xơi

verb

Xem thêm ví dụ

David a été anéanti en apprenant la mort de son fils Absalom (2 Samuel 18:33).
(2 Sa-mu-ên 18:33) Ngay cả người hoàn toàn Giê-su cũng rơi lệ trước cái chết của bạn ngài, La-xa-rơ.
Et il disparaîtra effectivement, car son anéantissement entre dans le dessein de Jéhovah.
Và nó phải bị loại vì đó là điều Đức Giê-hô-va đã định rồi.
Jéhovah s’était servi de ces hommes pour anéantir le culte de Baal, mais une fois encore Israël s’écartait délibérément du droit chemin.
Dù Đức Giê-hô-va đã dùng hai tiên tri này để tẩy sạch việc thờ thần Ba-anh, nước Y-sơ-ra-ên vẫn cố ý đi sai đường lần nữa.
Il a dit qu'une fiole pouvait anéantir une ville entière.
Chỉ cần một con cũng có thể quét sạch cả thành phố.
C’est le “ jour de la colère de Jéhovah ” contre le monde de Satan tout entier (Tsephania 2:3). Il connaît son dénouement lors de “ la guerre du grand jour de Dieu le Tout-Puissant [...] qu’on appelle en hébreu Har-Maguédôn ” et durant laquelle “ les rois de la terre habitée tout entière ” sont anéantis (Révélation 16:14, 16).
(Sô-phô-ni 2:3) Ngày đó lên đến cao điểm trong “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng... theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn”, trong ngày ấy “các vua trên khắp thế-gian” đều bị diệt.
Elle peut s'introduire partout, anéantir n'importe quel pare-feu, manipuler les marchés boursiers, espionner n'importe qui.
Nó có thể mở mã hóa mọi thứ, phá các bức tường lửa bảo vệ, thao túng thị trường và do thám bất cứ ai.
Elles stockent des armes de destruction massive avec lesquelles elles pourraient s’anéantir les unes les autres.
Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau.
Quand un compagnon chrétien ou un membre de notre famille dit ou fait quelque chose qui nous blesse profondément, nous pourrions nous sentir anéantis.
Khi anh em đồng đạo hay thành viên trong gia đình nói hoặc làm điều gì đó khiến mình tổn thương nặng nề, chúng ta có thể bị suy sụp.
Mais je les ai livrés en votre main pour que vous preniez possession de leur pays, et je les ai anéantis quand vous êtes entrés dans le pays+.
+ Nhưng ta phó chúng vào tay các ngươi để các ngươi có thể chiếm lấy xứ của chúng, và ta tiêu diệt chúng khỏi trước mặt các ngươi.
Sans eux, tout perdrait son but et sa signification et les plans et les desseins de la Divinité seraient anéantis » (« The Three Pillars of Eternity », dans Brigham Young University devotional address, 17 février 1981, p. 1, speeches.byu.edu).
Nếu không có bất cứ một giáo lý nào trong số các giáo lý đó thì mọi điều đều mất đi mục đích và ý nghĩa của chúng, còn các kế hoạch và thiết kế của Thượng Đế đều sẽ trở thành vô ích” (“The Three Pillars of Eternity” [bài nói chuyện trong buổi họp đặc biệt devotional tại trường Brigham Young University ngày 17 tháng Hai năm 1981], 1, speeches.byu.edu).
Nous avons atterri à l'apogée de la Guerre Froide dans un monde prêt à l'anéantissement nucléaire.
Chúng ta đáp xuống đỉnh điểm của cuộc Chiến Tranh Lạnh trong một thế giới chạy đua cho sự hủy diệt hạt nhân.
La Seconde Guerre mondiale finit de porter préjudice à cette industrie, puisque seules quelques grandes fermes continuent à produire dans le Buckinghamshire, tandis que les petits producteurs sont anéantis.
Chiến tranh thế giới thứ nhất đã làm hư hại ngành công nghiệp vịt còn lại ở Buckinghamshire, xóa sạch các nhà sản xuất quy mô nhỏ và chỉ để lại một vài trang trại lớn.
La “grande tribulation” se poursuivra “de nation en nation, (...) d’un bout de la terre jusqu’à l’autre bout de la terre”, et causera l’anéantissement de tous les méchants (Jérémie 25:32, 33).
Cơn “hoạn-nạn lớn” sẽ tiếp tục càn quét “từ một dân nầy qua một dân khác,... trên đất từ đầu nầy đến đầu kia”, hủy diệt mọi kẻ ác (Giê-rê-mi 25:32, 33).
Ils avaient l'intention d'anéantir la lignée des Médicis jusqu'au dernier.
mỗi người chúng ta.
31 Je vais donc déverser sur eux mon indignation et les anéantir avec le feu de ma furie.
31 Thế nên, ta sẽ đổ cơn phẫn nộ trên chúng và tận diệt chúng bằng lửa thịnh nộ của ta.
Tous les fous, les érudits et les sages qui, depuis le début des temps, disent que l’esprit de l’homme a eu un commencement font la preuve qu’il doit nécessairement avoir une fin ; et si cette doctrine est vraie, alors la doctrine de l’anéantissement doit être vraie.
Tất cả những người rồ dại, hoc thức và thông thái từ lúc đầu của sự sáng tạo, là những người nói rằng linh hồn con người có một sự khởi đầu, chứng minh rằng nó phải có một sự kết thúc; và nếu giáo lý đó là đúng, thì giáo lý về sự kết thúc linh hồn con người cũng sẽ đúng.
J’étais anéanti.
Sự thật này làm tôi vô cùng đau lòng.
Quand Jacob a su ce que ses fils avaient fait, il les a réprimandés en ces termes : “ Vous avez attiré l’ostracisme sur moi en me rendant puant pour les habitants du pays [...] ; oui, ils se réuniront contre moi et m’attaqueront, et à coup sûr je serai anéanti, moi et ma maison.
Khi Gia-cốp biết được điều hai con mình làm, ông khiển trách họ: “Bây xui cho tao bối-rối, làm cho dân xứ nầy... oán ghét tao vậy...
Tu dois l'anéantir, en faire du petit bois!
Rồi cô phải đập nó ra thành ngàn mảnh.
L’ange de Jéhovah révéla les détails d’un conflit encore à venir ; il déclara : “ Il y aura des nouvelles qui le troubleront [le roi du Nord], venant du levant et du nord, et à coup sûr il sortira en grande fureur afin d’anéantir et de vouer un grand nombre à la destruction.
Tiết lộ những chi tiết về cuộc xung đột sắp tới, thiên sứ của Đức Giê-hô-va nói: “Những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho người [vua phương bắc] bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người.
Certains peptides antimicrobiens dans la peau de la grenouille, peuvent anéantir le SIDA d'autres peuvent agir comme analgésiques, d'autres agissent comme anti- moustiques naturels.
Một số các peptit kháng khuẩn ở da ếch có thể giết HIV, một số lại có tác dụng giảm đau, và một số là thuốc chống muỗi tự nhiên.
Si quelqu’un n’accomplissait pas son vœu, Dieu pourrait ‘ s’indigner ’ et anéantir son œuvre (Ecclésiaste 5:6).
(Truyền-đạo 5:6) Xem nhẹ việc thực hiện lời hứa nguyện có thể dẫn đến hậu quả là Đức Chúa Trời rút lại ân huệ của Ngài.
Après que le côté de Mitsunari soit anéanti, Yoshihiro s'échoue dans au moins 30 000 soldats des troupes d'Ieyasu.
Sau khi phần còn lại của quân Mitsunari bị quét sạch, Yoshihiro bị bao vây bởi 30.000 quân.
Imaginez si tous ceux qui suivent Donald Trump et Bernie Sanders avaient décidé de ne pas renverser le statu quo politique et d'anéantir le cadre de ce qui était auparavant possible en politique américaine.
Thử tưởng tượng nếu những người ủng hộ Donald Trump và Bernie Sanders quyết định không làm đảo lộn tình hình chính trị và thổi bay khuôn phép trước đây của chính trị Mỹ.
Selon la prophétie de l’ange, “des nouvelles venant du levant et du nord (...) troubleront [le roi du nord], et, à coup sûr, il sortira en grande fureur pour anéantir et vouer à la destruction un grand nombre”. — Daniel 11:44.
Thiên sứ tiên tri: “Song những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho [vua phương bắc] bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người” (Đa-ni-ên 11:44).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anéantir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.