anglais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anglais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anglais trong Tiếng pháp.
Từ anglais trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng Anh, Tiếng Anh, Anh, người Anh, Tiếng Anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anglais
tiếng Anhadjectiveproper (ngôn ngữ học) tiếng Anh) Je lui ai parlé en anglais mais je n'ai pas pu me faire comprendre. Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi. |
Tiếng Anhadjective (Une langue germanique occidentale originaire d'Angleterre mais aujourd'hui parlée partout dans les îles britaniques, le Commonwealth, les États-Unis d'Amérique, et d'autres parties du monde.) Elle connaît dix fois plus de mots en anglais que moi. Cô ấy biết nhiều từ Tiếng anh gấp 10 lần tôi. |
Anhadjective proper (thuộc) Anh) Je lui ai parlé en anglais mais je n'ai pas pu me faire comprendre. Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi. |
người Anhproper (Habitant de l'Angleterre|1) Non, je suis anglais. Không phải, tôi là người Anh. |
Tiếng Anhnoun Elle connaît dix fois plus de mots en anglais que moi. Cô ấy biết nhiều từ Tiếng anh gấp 10 lần tôi. |
Xem thêm ví dụ
Partout dans le monde, des milliers de gens écoutent et regardent Mormon Channel, qui est diffusé en anglais et en espagnol vingt-quatre heures sur vingt-quatre, sept jours sur sept, depuis Temple Square, à Salt Lake City (Utah, États-Unis). Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Les siècles passaient et les Grands- bretons parlaient l'anglais ancien avec bonheur, mais dans les années 700, une série d'invasions Viking a commencé, qui a continué jusqu'à ce qu'un traité divise l'île en deux. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Pour la traduction, nous recherchons de jeunes frères qui ont une bonne connaissance de l’anglais, mais qui, surtout, maîtrisent bien la langue française. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Sarah Ferguson, première habitante du Brésil abonnée à La Tour de Garde en anglais. Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
“ QUAND deux Anglais se rencontrent, ils commencent par discuter du temps. “KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”. |
En 1818, un Anglais nommé William Cattley reçoit une cargaison de plantes tropicales en provenance du Brésil. Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. |
MEDLINE (de l'anglais Medical Literature Analysis and Retrieval System Online) est une base de données bibliographiques regroupant la littérature relative aux sciences biologiques et biomédicales. MEDLINE (hay Medline, viết tắt tiếng Anh của Medical Literature Analysis and Retrieval System Online) là một cơ sở dữ liệu hỗn hợp của các ngành khoa học sự sống và y sinh học. |
La conversion de Tahiti a été “ simplement une expression de la volonté de Pomaré II, fondée sur les habitudes (et non les croyances) religieuses des missionnaires anglais ”, fait remarquer Niel Gunson. Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
Mais en réalité, il y a beaucoup plus de mots anglais qui ont un R en 3e position qu'en première. Chúng đến chậm hơn. Nhưng thực ra có nhiều từ trong tiếng Anh có chữ R ở vị trí thứ 3 hơn thứ nhất. |
Les Anglais se sont emparés du comté du Maine. Người Anh xâm nhập và chiếm đóng phần lớn tiểu bang Maine. |
Un missile air-air (en anglais, air to air missile ou AAM) est un missile tiré en vol depuis un aéronef, dans le but de détruire une cible aérienne. Tên lửa không đối không (air-to-air missile: AAM) là tên lửa dẫn hướng được bắn từ một máy bay để tiêu diệt máy bay khác. |
En 1794, les Anglais envoie une flotte en Corse commandée par l'amiral Samuel Hood. Năm 1794, Anh quốc phái một hạm đội tới đảo Corse dưới sự chỉ huy của Đô đốc Samuel Hood. |
Je lus le Corriere della Sera et les journaux anglais et américains de Paris. Tôi đọc tờ Correre della Serra và những tờ báo Anh-Mỹ ở Paris. |
L’anglais moderne étend cette habitude de flexibilité, en incorporant des mots depuis d’autres langues. Tiếng Anh hiện đại mở rộng truyền thống linh hoạt này, bằng cách tiếp nhận từ ngữ từ các ngôn ngữ khác. |
Je vais seulement étudier l'anglais. Mình chỉ ôn tiếng Anh mà thôi. |
Tirez sur tout ce qui ne parle pas anglais. Bắn bất cứ thứ gì không nói tiếng Anh. |
Anglais Tiếng Anh |
Puis, un dimanche, alors qu’elle assistait à des réunions de la Seconde branche, elle a appris que le district d’Asamankese parrainait un programme d’alphabétisation en anglais. Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh. |
Les Anglais l'incendieront avant d'aller à La Roque. Lính Anh sẽ đốt sạch tất cả trước khi đến La Roque. |
Quand il est devenu Témoin de Jéhovah en 1939, au début de la Seconde Guerre mondiale, cet Anglais a abandonné sa florissante agence de photographies de presse pour entreprendre le ministère à plein temps. Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian. |
À part cela, la communication se faisait généralement aux accents consternants et abêtissants de ce qu’on appelle l’anglais pidgin, ce qui était supposer que les indigènes africains devaient se soumettre aux normes de leur visiteur anglais. Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm. |
Notez que si vous incluez une ligne d'en-têtes de colonne, ceux-ci doivent être rédigés en anglais. Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh. |
Ne connaissant pas un mot d’anglais, j’ai commencé à me faire du souci. Vì hoàn toàn không biết tiếng Anh, tôi hơi lo lắng. |
Les Contes sont écrits en moyen-anglais, qui est souvent très différent de la langue parlée aujourd'hui. Truyện được viết bằng tiếng Anh trung cổ, nghe rất khác với tiếng Anh ngày nay. |
Ils m'ont répondu sur un ton énervé, « Vous nous avez donné une machine qui ne marche qu'en anglais, alors on a dû apprendre par nous-mêmes l'anglais pour l'utiliser. Với một chút bực bội trong giọng nói, mấy em trả lời: "Thầy đưa cho tụi em một cái máy chỉ toàn tiếng Anh, nên tụi em phải dạy nhau tiếng Anh để dùng được nó." |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anglais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới anglais
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.