apte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apte trong Tiếng pháp.

Từ apte trong Tiếng pháp có các nghĩa là có đủ khả năng, có đủ tư cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apte

có đủ khả năng

adjective (có đủ khả năng, có đủ tư cách (để làm việc gì)

có đủ tư cách

adjective (có đủ khả năng, có đủ tư cách (để làm việc gì)

Xem thêm ví dụ

▪ Quelle qualité avez- vous le plus besoin de cultiver pour être apte au mariage ?
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
NOTRE père et notre mère, nos parents, sont en effet aptes à nous apporter encouragement, soutien et conseils.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
De nos jours, les évolutionnistes enseignent que, à mesure que les espèces se sont dispersées et qu’elles se sont retrouvées isolées, la sélection naturelle a choisi celles que les mutations génétiques rendaient les plus aptes à survivre dans leur nouvel environnement.
Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới.
Et je pense qu'il est apte à juger le talent.
Ta nghĩ ông ta rất biết nhìn ra tài năng.
Seule une vie humaine parfaite était apte à payer la rançon qui rachèterait les descendants d’Adam de l’esclavage dans lequel il les avait vendus.
Chỉ có mạng sống của người hoàn toàn mới có thể trả giá để chuộc con cháu của A-đam khỏi tình trạng nô lệ mà người cha đầu tiên đã bán họ.
6 Ceux qui se portent volontaires doivent être prêts et aptes à servir où que l’on ait besoin d’eux.
6 Những người đăng ký phải đủ khả năng và sẵn sàng phục vụ tại bất cứ nơi nào có nhu cầu.
Qui mieux que le Créateur est apte à nous guider ?
Ai có khả năng ban sự hướng dẫn tốt hơn Đấng Tạo Hóa không?
Sauver la vie d'un autre, fait d'eux des héros, mais ne les rend pas apte à diriger un chantier.
Cứu mang ai đó sẽ khiến họ trở thành anh hùng nhưng không có nghĩa họ đủ sức điều hành đội xây dựng.
Celui qui veut devenir apte à une fonction doit cultiver des qualités et des compétences spécifiques.
Hội đủ điều kiện cho chức vụ đòi hỏi phải vun trồng những đức tính và khả năng cần thiết.
Si c’est faux, s’il est en réalité apte à accéder à la requête mais décide de ne pas le faire, il agit avec tromperie.
Còn nếu không, ông đã lừa dối công nhân vì ông có quyền đáp ứng điều họ xin nhưng không làm.
Borommakot sauté son second fils, Ekkathat, parce qu'il pensait que Ekkathat n'était pas apte à régner.
Borommakot đã bỏ qua con trai thứ hai, Ekkathat, bởi vì ông nghĩ rằng Ekkathat không phù hợp để làm vua.
En fait, vous seriez sûrement moins apte, car plus de données, c'est moins de temps pour l'évaluer.
Thực tế, thậm chí có thể tệ hơn, vì, bạn biết đấy, nhiều dữ liệu hơn, ít thời gian để đánh giá hơn.
18 Pour être aptes à entrer dans le monde nouveau et juste, nous avons besoin de la formation voire de la correction divines.
18 Chúng ta cần sự sửa trị từ Đức Giê-hô-va để hội đủ điều kiện vào thế giới mới công chính của ngài.
L'empereur est ainsi déclaré apte à gouverner en juillet 1840.
Hoàng đế được tuyên bố thích hợp để cai trị vào tháng 7 năm 1840.
Il s'est écoulé seulement un an entre l'attribution du contrat et le premier vol. Ce court laps de temps semble impensable de nos jours, où dix à quinze ans de travaux de conception et développement sont parfois nécessaires pour qu'un concept soit transformé en avion apte à servir.
Tổng thời gian từ lúc thiết kế đến lúc bay chuyến bay đầu tiên là khoảng hai năm, một thời gian rất ngắn ngay cả vào lúc đó, và chưa hề nghe đến vào hôm nay, khi một công việc thiết kế tiêu biểu đòi hỏi mười đến mười lăm năm.
Les questions qui suivent ce message servent de base aux discussions qu’ils auront avec toi afin de déterminer si tu es apte au baptême.
Những câu hỏi sau đây là cơ sở cho cuộc thảo luận giữa các trưởng lão và anh chị để xem anh chị có hội đủ điều kiện chịu phép báp-têm hay không.
11 Il est primordial de savoir à partir de quand on est apte à se marier.
11 Biết khi nào mình sẵn sàng để bước vào hôn nhân cũng là điều rất quan trọng.
Fits-Simmons n'est pas apte au combat.
Fitz-Simmons không được thông qua để chiến đấu.
Compte tenu de l’importance de la prière, les anciens doivent faire preuve de bon jugement lorsqu’ils déterminent quels frères sont aptes à la prononcer lors des réunions.
Chiếu theo tầm quan trọng của đặc ân này, các trưởng lão phải suy xét cẩn thận khi quyết định những anh nào có đủ tiêu chuẩn dâng lời cầu nguyện tại buổi họp.
Les manchots portent un épais manteau de duvet et de plumes imbriquées, trois à quatre fois plus dense que celui des oiseaux aptes à voler.
Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay.
Vous me libérez? Prenez quelques jours, mais vous êtes apte.
Là tôi thì tôi sẽ nghỉ vài ngày, nhưng anh có thể đi làm tiếp.
Tu es plus apte à comprendre les sentiments des gens et de répondre à leurs questions sur Dieu (Proverbes 15:23).
Vốn hiểu biết về hai nền văn hóa giúp bạn đồng cảm với người khác và có thể giải đáp thắc mắc của họ về Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 15:23).
Qu’est- ce qui nous rend aptes à ‘ révéler le Père ’ aux autres ?
Tại sao chúng ta có thể cho người khác biết về Cha?
Qui plus est, seuls deux de ces groupes seraient aptes à se reproduire. Le nombre total des félins a donc chuté de façon alarmante.
Tuy nhiên, chỉ còn khoảng hai trong số các bầy này có khả năng sinh sôi để tồn tại, và tổng số linh miêu còn lại thì ngày càng giảm đến mức đáng báo động.
Mange de ce fruit, et tu seras comme Dieu, apte à décider toi- même de ce qui est bon et de ce qui est mauvais.
Cứ ăn trái cây đó đi, rồi ngươi sẽ giống như Đức Chúa Trời, có thể tự quyết định điều thiện và điều ác’.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.