compétent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compétent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compétent trong Tiếng pháp.

Từ compétent trong Tiếng pháp có các nghĩa là giỏi, có thẩm quyền, tinh thông, tinh thạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compétent

giỏi

adjective

C'est un avocat compétent.
Anh ấy là một luật sư giỏi.

có thẩm quyền

adjective

J'avais pourtant l'impression que vous étiez compétent dans votre rôle de protecteur du palais.
Tôi ấn tượng ông là người có thẩm quyền trong danh sách như người bảo vệ cung điện.

tinh thông

adjective

tinh thạo

adjective

Xem thêm ví dụ

Le vert indique que l'élève est déjà compétent.
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
Nous avions besoin de cire d'abeille pour un projet sur lequel nous travaillons ; il fut si compétent qu'il était capable de mettre en forme les meilleurs blocs de cire d'abeille que j'ai jamais vus en utilisant de la bouse de vache, des boites de conserves et leurs voiles, qu'il utilisait comme écran, juste dans ce pré.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Peut-être que mon corps aurait la force de se débarrasser de ces séquelles, si j'avais un médecin compétent.
Có vẻ như cơ thể ta có sức mạnh để tự giải thoát khỏi điều này nếu ta có thầy thuốc tốt hơn.
Les intérêts des individus sont préservés quand les juges sont compétents, équitables et intègres.
Quyền lợi của người dân được bảo vệ khi các quan xét là những người có khả năng, công bằng và liêm khiết.
Ce que nous avons, c'est la flexibilité d'un centre universitaire pour travailler avec des gens compétents, motivés, enthousiastes, et j'espère, bien financés pour apporter ces molécules jusque dans les cliniques, tout en préservant notre capacité de partager le médicament prototype dans le monde entier.
Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu.
Je remercie mes frères du Collège des Douze de leur service compétent et inlassable dans l’œuvre du Seigneur.
Tôi cám ơn những người anh em của tôi trong Nhóm Túc Số Mười Hai về sự phục vụ không mệt mỏi trong công việc của Chúa.
La réaction byzantine se manifeste par le recrutement et l'envoi du maximum de soldats disponibles sous la direction de commandements compétents, à l'instar de Théodore Trithyrius et du général arménien Vahan, pour expulser les musulmans de leurs territoires nouvellement gagnés.
Phản ứng của Đông La Mã thu thập một số lượng tối đa quân đội thường trực dưới sự chỉ huy của các sĩ quan chủ chốt, bao gồm cả Theodore Trithyrius và Vahan, viên tướng người Armenia, để đẩy người Hồi giáo ra khỏi vùng lãnh thổ mà họ vừa chiếm được.
En outre, en cas de violation grave, notamment en ce qui concerne la maltraitance d'enfants, nous signalerons vos activités aux autorités compétentes.
Ngoài ra, trong những trường hợp nghiêm trọng, chẳng hạn như các trường hợp liên quan đến lạm dụng trẻ em, chúng tôi thể báo cáo trường hợp của bạn với cơ quan có thẩm quyền.
Existe- t- il quelqu’un de suffisamment puissant et compétent pour transformer une société foncièrement injuste ?
Có ai thực sự có quyền lực và khả năng để thay đổi một thế giới toàn là bất công?
Mais notre gestionnaire du stock est très compétent.
nhưng người giám thị tôi đây rất rành mọi chuyện
Alors chaque fois que vous voulez avoir beau et compétent, réduire votre stress ou améliorer votre mariage, ou vous sentir comme si vous veniez d'avaler une pile de chocolat fin -- sans risquer le coût calorique -- ou comme si vous veniez de trouver 25 dollars dans la poche d'une vieille veste que vous n'aviez pas portée depuis des lustres, ou encore chaque fois que vous voulez puiser dans un super-pouvoir qui vous aide et aide tout le monde autour de vous à vivre une vie plus longue, plus en forme et plus heureux, souriez.
Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười!
Après une intervention médicale récente, mes médecins très compétents m’ont expliqué ce que je devais faire pour guérir correctement.
Sau một thủ tục y tế gần đây, các bác sĩ tài giỏi của tôi đã giải thích điều tôi cần phải làm để chữa bệnh đúng cách.
Google débitera et enverra aux autorités compétentes le montant correspondant à la taxe de vente, le cas échéant.
Google sẽ thu và nộp thuế bán hàng cho cơ quan thuế thích hợp, nếu có
Vous devez l'ajuster, et quand je pense à la façon dont nous créons la sécurité en ce 21e siècle, il y aura des moments où nous utiliserons la puissance dure dans de véritables guerres et crises, mais il y aura beaucoup de cas, comme nous en avons parlé aujourd'hui, où nos militaires peuvent faire partie de la création de la sécurité du 21e siècle, internationale, interinstitutions, public- privé, connectée par une communication compétente.
Bạn phải quay số, và như tôi nghĩ về cách chúng ta tạo ra hệ thống an ninh trong thế kỷ 21 này, sẽ có những lúc chúng ta ứng dụng sức mạnh nghiêm khắc trong chiến tranh và khủng hoảng thật sự, nhưng sẽ có nhiều trường hợp, tương tự điều chúng ta nói hôm nay, nơi mà quân đội có thể là một phần của việc tạo ra hệ thống an ninh thế kỷ 21, hợp tác quốc tế, các cơ quan, cá nhân - cộng đồng, kết hợp việc giao tiếp thành thạo.
Bien que considéré comme un général compétent, il subit un certain nombre de revers humiliants tout au long de sa carrière.
Dù được coi là một vị tướng tài năng, ông cũng phải hứng chịu một số thất bại nhục nhã trong suốt sự nghiệp của mình.
Une cellule pouvant être transformée est dite compétente.
Các tế bào ở trạng thái có thể được biến nạp được gọi là khả nạp (competent).
Comment peut- on devenir compétent dans l’art d’utiliser les Écritures, et quelles questions convient- il de se poser?
Làm thế nào bạn có thể dùng Kinh-thánh một cách thông thạo và các câu hỏi nào cần được nêu ra?
Là où il y a suffisamment d’anciens compétents, le rôle de conseiller adjoint pourra être confié à un ancien différent chaque année.
Hội thánh nào có đủ trưởng lão có khả năng, nhiệm vụ làm người khuyên bảo phụ có thể được luân phiên hàng năm.
CONSEILLER ADJOINT : Si, outre le surveillant de l’école, un autre ancien compétent est disponible, le collège des anciens pourra éventuellement le préposer comme conseiller adjoint.
NGƯỜI KHUYÊN BẢO PHỤ: Ngoài giám thị trường học, nếu có một trưởng lão đủ khả năng, hội đồng trưởng lão có thể chọn anh ấy làm người khuyên bảo phụ.
J'ai des amis qui sont compétents et honnêtes, mais je ne leur ferais pas confiance pour poster une lettre parce qu'ils sont distraits.
Tôi có những người bạn rất giỏi và thành thật, nhưng tôi sẽ không tin họ để gửi một lá thư vì họ rất hay quên.
Jack Weldon, professeur d’économie à l’Université McGill de Montréal, déclara: “Tout économiste compétent et honnête admettra que nous ne savons pas du tout comment résoudre les graves problèmes qui assaillent maintenant la plupart des grandes nations industrialisées.”
Một giáo sư kinh-tế-học của Đại-học McGill tại Montreal tên là Jack Weldon đã tuyên bố: “Một kinh-tế-gia nào có khả-năng và thành-thật đều sẽ phải công nhận hầu hết các nước lớn kỹ-nghệ-hóa hiện nay gặp phải nhiều vấn-đề vĩ-đại mà không biết làm sao để giải quyết được”.
Une fois l’affaire examinée par des juges compétents, l’homme devait résider dans cette ville de refuge jusqu’à la mort du grand prêtre.
Sau khi những quan xét có đủ khả năng xem xét vụ án, người phạm tội phải trú ngụ trong thành ẩn náu cho đến khi thầy tế lễ thượng phẩm qua đời.
L’organisation du Seigneur est totalement compétente pour savoir qui a les besoins émotionnels et spirituels les plus urgents et pour s’occuper d’eux.
Tổ chức của Chúa là thích đáng trọn vẹn với việc biết và quan tâm đến những người có những nhu cầu cấp bách về cảm xúc và tinh thần.
Vous pouvez effectuer cette démarche vous-même ou faire appel à un avocat, à un fiscaliste ou à toute autre personne compétente pour vous aider.
Bạn có thể tự làm việc này hoặc thuê luật sư, chuyên gia thuế hay người có chuyên môn khác để trợ giúp bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compétent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới compétent

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.