aptitude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aptitude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aptitude trong Tiếng pháp.

Từ aptitude trong Tiếng pháp có các nghĩa là khả năng, khiếu, tư cách, tài năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aptitude

khả năng

noun

Une aptitude que je n'ai trouvée chez personne d'autre.
Một khả năng mà tôi không thể tìm thấy ở người nào khác.

khiếu

noun

tư cách

noun (luật học, pháp lý) tư cách)

tài năng

noun

Chacun de vous a des aptitudes!
Các em cũng đều có những tài năng độc đáo riêng!

Xem thêm ví dụ

Le seul fait que nous ayons cette aptitude s’harmonise avec l’idée d’un Créateur ayant implanté ‘ le sens de l’éternité dans l’être humain ’.
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
Un tel échange l’initie à la conversation, une aptitude qui lui sera utile tout au long de sa vie.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
Mais nous concevons des tâches sur ordinateur qui permettent de mesurer, à la milliseconde près, leur aptitude à passer d'une tâche à une autre.
Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác.
On a créé des combinaisons leur permettant de maîtriser ces aptitudes.
Chúng tôi chế tạo bộ quần áo cho phép họ kìm hãm và kiểm soát khả năng của mình.
La franchise permet à ceux qui ont des aptitudes spirituelles de ‘ redresser leur frère ’ avant qu’il ne s’attire de graves problèmes (Galates 6:1).
Sự dạn dĩ này giúp những anh thành thục về thiêng liêng ‘sửa anh em họ lại’ trước khi vấn đề trở nên nghiêm trọng.
9 L’âge, l’expérience ou des aptitudes innées peuvent faire que certains anciens obtiennent plus de résultats que d’autres, ou soient dotés d’une plus grande perspicacité.
9 Do tuổi tác, kinh nghiệm hoặc năng khiếu, một số trưởng lão có thể hoàn thành nhiệm vụ tốt hơn các anh khác, hoặc họ có hiểu biết sâu sắc hơn.
Nous devrions peut-être passer moins de temps à l'université à remplir l'esprit de nos étudiants du contenu de nos cours, et plus de temps à enflammer leur créativité, leur imagination et leur aptitudes à résoudre des problèmes en dialoguant vraiment avec eux.
Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ.
D’autres, forts de leurs aptitudes ou de leurs réussites, ont tendance à ne se fier qu’à eux.
Khả năng và thành quả trong cuộc sống cũng có thể khiến một người quá tự tin.
Si vous participez à cette école, elle vous aidera à développer des aptitudes précieuses : lire, écouter et mémoriser, étudier, faire des recherches, analyser et organiser des idées, converser, répondre à des questions et mettre des idées par écrit.
Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng.
Ses aptitudes de traction sont plutôt bonnes, avec une forte capacité d'endurance.
Khả năng lực kéo của nó khá tốt, với khả năng chịu đựng mạnh mẽ.
Il peut accroître non seulement vos aptitudes, mais aussi votre désir de faire le maximum au service de Dieu.
Lực này không chỉ cải thiện khả năng của bạn mà còn nâng cao ước muốn để bạn làm hết sức trong việc phụng sự.
En raison de son apparence de « surfeur californien » et de son aptitude à se fondre dans la foule, le FBI a plus de signalements sur Brown que quiconque sur la liste des dix personnes les plus recherchées, la plupart d'entre eux sont vaines.
Do ngoại hình " anh chàng lướt sóng California " và khả năng hòa nhập vào đám đông, FBI đã có nhiều khách hàng tiềm năng hơn Brown trong bất kỳ ai khác trong danh sách Mười điều mong muốn nhất, với hầu hết các khách hàng tiềm năng không có ích.
Plusieurs conseils pédagogiques, destinés à améliorer vos aptitudes d’enseignement, accompagnent les leçons.
Kèm theo các bài học là một vài lời khuyên về cách giảng dạy mà sẽ giúp các anh chị em cải tiến khả năng giảng dạy của mình.
(Éphésiens 4:32). Bien sûr, si quelqu’un nous a pardonné ou si on nous a aidés avec bonté à surmonter une difficulté d’ordre spirituel, cela doit augmenter notre aptitude au pardon, à la compassion et à la bonté.
Dĩ nhiên, nếu chúng ta được người khác tha thứ hay là chúng ta được giúp đỡ một cách nhơn từ để ra khỏi tình trạng khó khăn thiêng liêng, điều này nên làm chúng ta mở rộng lòng biết tha thứ, thương xót và nhơn từ.
En participant au ministère de façon régulière, vous deviendrez plus habiles à donner le témoignage et prendrez confiance en votre aptitude à prêcher.
Bằng cách tham gia rao giảng đều đặn, các bạn sẽ cải tiến khả năng làm chứng và vun trồng sự tự tin nơi khả năng rao giảng của các bạn.
▪ Stimulez votre mémoire en développant de nouvelles aptitudes, en apprenant à parler une autre langue ou à jouer de la musique.
▪ Kích thích trí nhớ bằng cách học những kỹ năng mới, ngôn ngữ mới hoặc một loại nhạc cụ.
Le succès dans notre ministère dépend pour une large part de notre aptitude à entamer des conversations édifiantes avec les gens.
Phần lớn sự thành công của chúng ta trong thánh chức rao giảng tùy thuộc vào khả năng biết dẫn chuyện với người khác vào những đề tài sâu sắc.
Alors que la population indigène continue à parler sa langue, l'aptitude à lire les hiéroglyphes disparait avec la diminution du rôle des prêtres et prêtresses des temples égyptiens.
Trong khi những cư dân bản địa tiếp tục nói ngôn ngữ của họ, thì khả năng đọc những ghi chép bằng chữ tượng hình dần dần biến mất bởi vì vai trò của các giáo sĩ và nữ tư tế trong các ngôi đền Ai Cập ngày càng suy giảm.
Autant les parents que les pédiatres sont stupéfaits de l’aptitude d’un nouveau-né à apprendre une langue simplement en l’écoutant.
Cả cha mẹ và các bác sĩ nhi khoa đều sửng sốt về việc trẻ sơ sinh có khả năng tiếp thu ngôn ngữ chỉ bằng cách lắng nghe.
Certains d'entre nous ont opté pour l'un de ces cas extrêmes, mais je pense que pour la majorité du public, votre cerveau ressemble à ça -- avec une grande aptitude pour les deux hémisphères en même temps.
Vài người trong số chúng ta có thể chọn một trong hai thái cực, nhưng tôi nghĩ với đa số khán thính giả, não bộ của bạn sẽ như thế này -- với khả năng cao ở 2 bán cầu não cùng lúc.
La réalisation de vos souhaits dépend de votre aptitude au pouvoir. Ceci nous amène à parler de ce que vous pouvez faire pour devenir plus puissant dans la vie publique.
Việc bạn có được điều bạn muốn hay không phụ thuộc vào cách bạn sử dụng quyền lực. và đây là cách khiến bạn trở nên có tiếng nói hơn trong các hoạt động cộng đồng.
Au contraire, il connaît vos aptitudes, il se rend compte de votre dévouement et il transformera vos prétendues inaptitudes en points forts bien réels.
Trái lại, Ngài biết kỹ năng của các anh chị em, Ngài nhận biết lòng tận tụy của các anh chị em và Ngài sẽ biến những điều được xem là khiếm khuyết của các anh chị em thành sức mạnh được công nhận.
Et nous avons toujours pensé que c'était simplement une aptitude innée.
Ta vẫn luôn nghĩ nó là một đặc tính thụ động.
Les belles qualités et aptitudes que peut avoir un intendant ne sont d’aucune utilité s’il prend ses responsabilités à la légère ou s’il manque à ses engagements envers son maître.
Một quản gia có thể có nhiều đức tính tốt và kỹ năng, nhưng những điều này sẽ vô dụng nếu người đó tắc trách và bất trung với chủ.
On les inscrit à des sports d'équipe, en pensant qu'ils auront besoin d'aptitudes à travailler en équipe lorsqu'ils iront en école de commerce à Harvard.
Ta cho trẻ chơi trò chơi đồng đội, nghĩ rằng chúng cần kỹ năng hợp tác, biết đâu sau chúng vào Harvard Business School.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aptitude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.