arbre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbre trong Tiếng pháp.
Từ arbre trong Tiếng pháp có các nghĩa là cây, trục, Cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbre
câynoun (Grand végétal|1) Des oiseaux sont posés sur la branche de cet arbre. Có những con chim đậu trên cành cây này. |
trụcverb noun (kỹ thuật) trục) Quand on trouvera l'U-boot, on entrera dedans pour prendre son arbre d'entraînement. Vậy chúng ta phải tìm tàu ngầm này và vào đó lấy trục lái. |
Câynoun (plante lignifiée terrestre) Des oiseaux sont posés sur la branche de cet arbre. Có những con chim đậu trên cành cây này. |
Xem thêm ví dụ
Un arbre capable de plier sous le vent résistera mieux à une tempête. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
Et il y a eu arbre tomber tout autour derrière nous. Có cây ngã phía sau chúng tôi. |
Sur une plantation donnée, 20 pour cent des arbres produisent 80 pour cent de la récolte, Mars regarde donc le génome, ils séquencent le génome du cacaoyer. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
L'armillaire est un champignon prédateur qui tue certaines espèces d'arbres dans la forêt. Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng. |
” De même que l’eau redonne vie à un arbre desséché, une parole calme dite par une langue apaisante peut redonner le moral à celui qui l’entend. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
7 Et il dit à la femme : Oui, Dieu a-t-il dit : Vous ne mangerez pas de tous les arbres du ajardin ? 7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không? |
LA à réduire les coûts d'infrastructure associés à la gestion de l'eau et de l'îlot thermique urbain, en reliant les arbres, les gens et la technologie pour créer une ville plus habitable. LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
Dans un arbre, rien de moins. không xa. |
Ça ne pousse pas sur les arbres. Nó chẳng phải chỉ là một nhánh cây? |
Robinson avança que les effets comiques dans les films de Chaplin étaient centrés sur l'attitude de Charlot aux choses qui lui arrivaient : l'humour ne venait pas du fait que Charlot rentrait dans un arbre, mais qu'il soulève son chapeau pour s'excuser. Không giống hài kịch thông thường, Robinson khẳng định rằng những thời điểm hài hước trong phim Chaplin đặt trọng tâm vào thái độ của nhân vật Tramp với những thứ xảy ra với anh ta: tính hài hước không đến từ việc Tramp vấp vào cái cây, mà từ cách anh nhấc cái mũ ra để xin lỗi cái cây. |
« Un bon arbre ne peut porter de mauvais fruits, ni un mauvais arbre porter de bons fruits. “Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt. |
un arbre qui ne pourrira pas. Một cây không mục, |
Un jour, j’ai vu un trou dans l’un des grands troncs et, en regardant par curiosité à l’intérieur, j’ai constaté que l’arbre était entièrement creux. Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột. |
Restez forts et faites de bons choix qui vous permettront de manger du fruit de l’arbre de vie. Các anh chị em thân mến, hãy luôn luôn vững mạnh và lựa chọn tốt rồi điều đó sẽ cho phép các anh chị em ăn trái cây của sự sống. |
Il vivait dans les bois avec de grands arbres et tout. Ba sống trong rừng có cây lớn và mọi thứ. |
Un personnage très respecté du monde religieux, Jésus Christ, a indiqué que la fausse religion produit des œuvres mauvaises, tout comme un “ arbre pourri produit des fruits sans valeur ”. Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
Ensuite, elle m'a parlé de notre propre arbre généalogique. Lúc đó bà kể cho tôi về gia đình chúng tôi. |
Elle montre aux femmes comment planter et arroser les arbres, pied à pied. Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một. |
Tout arbre qui ne produit pas de beaux fruits sera coupé et jeté au feu » (Matthieu 3:7-10). Rìu đã đặt kề gốc cây, cây nào không ra trái tốt sẽ bị đốn và ném vào lửa”.—Ma-thi-ơ 3:7-10. |
Même si la nation est de nouveau incendiée, comme un grand arbre qu’on abat pour avoir du combustible, il restera une souche indispensable de l’arbre symbolique, Israël. Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại. |
Le danger survient lorsque l’on choisit de s’éloigner du sentier qui mène à l’arbre de vie8. Parfois nous pouvons apprendre, étudier et savoir, et parfois nous devons croire, faire confiance et espérer. Sẽ có hiểm nguy khi một người nào đó chọn đi ra khỏi con đường dẫn đến cây sự sống.8 Đôi khi chúng ta có thể học hỏi, nghiên cứu và hiểu biết, và đôi khi chúng ta phải tin tưởng, tin cậy và hy vọng. |
6 Je me suis fait des bassins pour arroser une plantation* de jeunes arbres. 6 Ta xây cho mình hồ nước để tưới rừng cây xanh tươi. |
Ils cherchent Dieu parmi ces arbres majestueux. Họ tập hợp tại đây để tìm kiếm thánh thần giữa rừng cây tráng lệ này. |
À coup sûr, il deviendra comme un arbre planté près de ruisseaux d’eau, qui donne son fruit en son temps et dont le feuillage ne se flétrit pas, et tout ce qu’il fait réussira*. Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. |
Il va nous montrer un arbre en boule. Để hắn chỉ cho ta cái cây tròn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới arbre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.