arc-en-ciel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arc-en-ciel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arc-en-ciel trong Tiếng pháp.
Từ arc-en-ciel trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầu vồng, Cầu vồng, cầu, vồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arc-en-ciel
cầu vồngnoun (Phénomène météorologique) L' angle de l' arc est plus petit que l' angle de diminution de l' arc-en-ciel Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng |
Cầu vồngadjective (phénomène optique et météorologique qui rend visible le spectre continu de la lumière) L' angle de l' arc est plus petit que l' angle de diminution de l' arc-en-ciel Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng |
cầunoun L' angle de l' arc est plus petit que l' angle de diminution de l' arc-en-ciel Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng |
vồngadjective L' angle de l' arc est plus petit que l' angle de diminution de l' arc-en-ciel Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng |
Xem thêm ví dụ
ON APPELAIT ces livres « la collection arc-en-ciel ». Những cuốn sách ấy được gọi là bộ sách cầu vồng. |
Tu as un autocollant arc-en-ciel sur ta tire, qui dit: Anh có miếng cầu vồng dán trên xe có nghĩa: |
Ici nous commençons à voir l'évolution du bel arc-en-ciel sépia qui à présent caractérise toute l'humanité. Đến đây, chúng ta bắt đầu nhận thấy sự tiến hóa của cái gọi là "cầu vồng tuyệt đẹp của màu da" cấu thành nên tất cả loài người ngày nay. |
Ça goûte l'arc-en-ciel. Như là cầu vồng vậy. |
déclaration d' arc-en-ciel khai báo cầu vồng |
Et les cténophores, qui battent des cils comme des cils arc-en-ciel. Và sứa lược, loài vật có lông mao như những cọng lông mi cầu vòng. |
Il voulait juste partager un arc- en- ciel. Ông ấy chỉ muốn mọi người nhìn thấy cầu vồng. |
Et ça nous donne cet arc-en ciel. Điều đó khiến chúng ta thấy được sắc cầu vồng. |
On y trouve encore plein de truites sauvages et arc-en-ciel. Họ vẫn bắt cá hồi dưới sông này. |
Un membre de la garde Arc-en-ciel? Một thành viên của đội Vệ Vương à? |
L' angle de l' arc est plus petit que l' angle de diminution de l' arc-en-ciel Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng |
Cela m’amène à la femme aux cheveux couleur arc-en-ciel et aux nombreux et splendides anneaux. Điều đó khiến tôi nói đến chị phụ nữ với mái tóc đủ màu và nhiều khuyên vàng chói lọi. |
Tes tubes arc-en-ciel, Iridessa. Tuýp cầu vồng cho cậu, Iridessa. |
Et ton bonhomme plaqué argent, il t'a emmené en Papouasie ou au pied de l'arc-en-ciel? có phải câu đi theo người đàn ông sáng bóng đó tới cầu vồng? |
* Voir aussi Arc-en-ciel; Déluge à l’époque de Noé; Noé, patriarche biblique * Xem thêm Lụt ở Thời Nô Ê; Mống Cầu; Nô Ê, Tộc Trưởng trong Kinh Thánh |
On dirait un arc-en-ciel. Ông ây trông như cầu vồng vậy. |
C'est comme un arc en ciel. Như là cầu vồng vậy. |
Avec des arcs-en-ciel 3 Có cầu vòng |
Non, je crois que ton cerveau est plein de suçons, d' arcs- en- ciel et de fromage Không, tôi nghĩ não anh chỉ toàn kẹo mút và cầu vồng với pho mát và những kì quan |
Peut-être un arc-en-ciel, une chaîne montagneuse, une vallée, la mer. Có thể là một cầu vồng, một dãy núi, thung lũng, biển cả. |
Mais les arcs-en-ciel sont nuls. Nhưng cầu vồng thật ngu ngốc. |
Nous perdons beaucoup quand nous attendons l’arc-en-ciel pour remercier Dieu de la pluie. Chúng ta có thể bỏ lỡ biết bao nhiêu điều trong cuộc sống nếu chờ đợi để nhận được điều mình muốn trước khi cảm tạ Thượng Đế về điều chúng ta đã có. |
As- tu déjà vu un arc-en-ciel ? Em đã bao giờ thấy cầu vồng chưa? |
Tu es fait de combien d'arcs-en-ciel? Anh đã tạo ra bao nhêu chiếc cầu vồng rồi? |
Son calme est illustré par un magnifique arc-en-ciel. Sự điềm tĩnh của Ngài được minh họa bằng một chiếc cầu vồng xinh đẹp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arc-en-ciel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới arc-en-ciel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.