arc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arc trong Tiếng pháp.

Từ arc trong Tiếng pháp có các nghĩa là cung, vòm, 弓. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arc

cung

noun (Arme faite d'un morceau de bois incurvé, ou d'un autre matériau flexible, dont les extrémités sont connectées par une corde servant à lancer des flèches.)

Tu élimines les méchants avec un arc et des flèches.
Cậu đánh đuổi những kẻ xấu bằng cung và tên.

vòm

noun (kiến trúc) vòm, cuốn)

noun (Arme faite d'un morceau de bois incurvé, ou d'un autre matériau flexible, dont les extrémités sont connectées par une corde servant à lancer des flèches.)

Xem thêm ví dụ

Donc comme beaucoup d'entre nous, j'ai vécu dans quelques placards dans ma vie, le plus souvent, mes murs étaient des arcs-en-ciel.
Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng.
Posez votre arc maintenant.
Bỏ cây cung đó xuống.
9 Ton arc est sorti de son fourreau*, il est prêt.
9 Cánh cung ngài tháo sẵn khỏi bao.
Si le balayage de la broche n'est pas dans spécification le long de l'axe des Y, nous pouvons utiliser la vis moyens d'apporter des ajustements très petites pour les lectures de balayage tout en modifiant les valeurs de l'arc et de la torsion d'un montant négligeable
Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể
17 En Révélation 10:1, Jean rapporte qu’il a vu un “ange fort qui descendait du ciel, revêtu d’une nuée, et un arc-en-ciel était sur sa tête, et son visage était comme le soleil, et ses pieds étaient comme des colonnes de feu”.
17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”.
Non, mais j'ai excellé au tir à l'arc bien avant vous.
nhưng em bắn cung giỏi hơn anh. tâm trí và cơ thể.
Donc c'est une seule corde à votre arc énergétique.
Vậy đấy là một ý tưởng của anh giải quyết vấn đề năng lượng.
Ici nous commençons à voir l'évolution du bel arc-en-ciel sépia qui à présent caractérise toute l'humanité.
Đến đây, chúng ta bắt đầu nhận thấy sự tiến hóa của cái gọi là "cầu vồng tuyệt đẹp của màu da" cấu thành nên tất cả loài người ngày nay.
Au lieu de se plaindre, Néphi fabriqua un nouvel arc puis chercha à être guidé pour savoir où trouver de la nourriture.
Thay vì phàn nàn, Nê Phi đã làm một cây cung mới và rồi tìm kiếm sự hướng dẫn để biết phải đi kiếm lương thực ở đâu.
Le tir à l'arc requière patience et concentration.
Bắn cung đòi hỏi sự kiên nhẫn và tập trung.
Durant la Seconde Guerre mondiale, la Jeanne d'Arc est affectée à la Division de l'Atlantique Ouest, prenant part au blocus visant les cargos allemands présents dans les ports neutres.
Trong Chiến tranh Thế giới thứ hai, Jeanne d'Arc được bổ nhiệm về Đội Tây Đại Tây Dương tham gia vào việc phong tỏa các tàu hàng Đức từ các cảng trung lập.
L'Armée de l'Arc- d'Or s'occupera du prince.
Họ có nhiệm vụ bắt hoàng tử.
Yayul Cheolla dit qu'on doit partir avant l'arrivée de l'Armée de l'Arc- d'Or.
Yayul Cheolla nói chúng ta phải đi. Trước khi đội quân Thiết Giáp Vàng tới.
Ce que je veux, c'est l'arc d'Épire.
Cái ta muốn là cây cung Epirus.
Jeanne d’Arc semblait très différente pour les autres jeunes filles du 15e siècle.
Đối với các thiếu nữ khác trong thế kỷ thứ mười lăm, thì Joan of Arc dường như rất khác biệt.
C'était principalement apprendre à monter à cheval, tirer avec un arc et des flèches, de la musique le soir, de la nourriture et de l'alcool gratuits, du tir sur cible avec des armes à air comprimé avec pour cible le visage des principaux politiciens.
Chủ yếu là học cưỡi ngựa, dùng cung bắn tên, nghe nhạc giữa đêm khuya, thoải mái ăn uống rượu chè, và còn tập bắn súng hơi sử dụng khuôn mặt của một vài chính trị gia làm mục tiêu.
Qu'est-ce que ça veut dire " arc et flèche "?
" Cung và tên ", nó nghĩa là gì?
Il voulait juste partager un arc- en- ciel.
Ông ấy chỉ muốn mọi người nhìn thấy cầu vồng.
3 Je frapperai ton arc pour qu’il tombe de ta main gauche et je ferai tomber tes flèches de ta main droite.
3 Ta sẽ đánh cho cung rơi khỏi tay trái ngươi và các mũi tên rơi khỏi tay phải ngươi.
Et ça nous donne cet arc-en ciel.
Điều đó khiến chúng ta thấy được sắc cầu vồng.
En dépit de cela, avant que le père est allé dans la cuisine, il entra dans la chambre et avec un arc unique, chapeau à la main, fait un tour de la table.
Mặc dù vậy, trước khi cha đi vào nhà bếp, ông bước vào phòng và với một cây cung, mũ trong tay, một tour du lịch của bảng.
Je suis venu à TED car je crois que beaucoup d'entre vous comprennent que l'arc moral de l'univers est long, mais il se plie vers la justice.
Tôi đến với TED bởi vì tôi tin rằng rất nhiều người trong các bạn hiểu được rằng vòng cung đạo đức trên cuộc đời này thì rất dài, nhưng nó lại cong ở chỗ công lý,
On y trouve encore plein de truites sauvages et arc-en-ciel.
Họ vẫn bắt cá hồi dưới sông này.
L' angle de l' arc est plus petit que l' angle de diminution de l' arc-en-ciel
Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng
Dans 1 Néphi 16:20-22 recherche comment certains membres de la famille de Léhi ont réagi quand Néphi a cassé son arc.
Tra tìm 1 Nê Phi 16:20–22, và nhận ra cách phản ứng của một số người trong gia đình của Lê Hi khi Nê Phi làm gãy cây cung của ông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.