argot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ argot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argot trong Tiếng pháp.

Từ argot trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng lóng, Tiếng lóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ argot

tiếng lóng

noun

ce qui s'appelle "échapper au chat " en argot chinois,
nghĩa là chơi "trốn mèo" trong tiếng lóng Trung Quốc,

Tiếng lóng

noun (registre de langue ou parler particulier à un groupe social)

" Enceinte " en argot.
Tiếng lóng của " mang thai " ấy ạ.

Xem thêm ví dụ

Ce peut être un mot d'argot, ou un terme informel, ce peut être un mot que vous trouvez illogique ou inutile, mais ce mot que vous utilisez, ce mot est réel.
Đó có thể là từ lóng, đó có thể là từ không chính thức đó có thể là một từ bạn nghĩ là không logic hoặc không cần thiết, nhưng nếu một từ đang được dùng. thì từ đó sống.
Romney (1897-1988), premier conseiller dans la Première Présidence, a expliqué qu’il n’est pas suffisant d’enseigner de façon que les autres comprennent, mais que nous devons aussi enseigner de telle façon que personne ne comprenne de travers3. Au lieu de parler en langage codé ou même en argot, nous aurons plus de succès si nous employons des termes corrects et convenables.
Romney (1897–1988), Đệ Nhất Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, giải thích rằng việc giảng dạy theo cách để những người khác hiểu thì không đủ, mà chúng ta còn cần phải dạy theo cách để không một ai hiểu lầm cả.3 Thay vì dùng ẩn ngữ hoặc ngay cả tiếng lóng, thì chúng ta sẽ được thành công hơn nếu sử dụng những từ ngữ đúng và thích hợp.
8 Mais le rap semble également tenir son succès de ses paroles, souvent un mélange impudent de blasphèmes et d’argot des rues.
8 Lời nhạc “rap”—thường lẫn lộn những lời thô tục và tiếng lóng ngoài đường—dường như là một lý do khác khiến cho nhạc “rap” thành nổi tiếng.
l'apparition constante de l'argot et des jargons, dans les changements historiques des langues, dans les divergences des dialectes et dans la formation de nouvelles langues.
Chúng ta thấy việc đó trong sự xuất hiện liên tục của thành ngữ và thuật ngữ, trong quá trình thay đổi lịch sử của các ngôn ngữ, trong sự phân tách các phương ngữ và sự hình thành các ngôn ngữ mới.
La mélodie peut être acceptable, mais si les paroles ont un double sens ou qu’elles contiennent des expressions argotiques ou immorales, nous ne nous en rendons pas compte.
Nhạc điệu có thể nghe được, nhưng nếu lời nhạc có nghĩa kép hoặc những tiếng lóng vô luân, chúng tôi không biết”.
Ton argot.
Tiếng lóng của ngươi ấy
(Rires) Et il m'a tendu une thèse<br /> imprimée noir sur blanc sur un poète nommé<br /> Etheridge Knight et sur la nature orale<br /> de la poésie, et à partir de là, Reggie n'était plus le meilleur selon moi, car ce que Etheridge Knight<br /> m'a appris, c'est que je pouvais faire sonner mes mots<br /> comme de la musique, même les petits,<br /> les monosyllabes, les "si", "et", "mais", "quoi", le côté gangsta de mon argot<br /> pouvait chanter à l'oreille, et à partir de là,<br /> j'ai commencé à suivre Etheridge Knight.
"Reg E., Nền tảng về câu chữ và sự lưu tâm về âm điệu là cái gì vậy?" (Cười) Và ông đưa cho tôi một bài luận cương in trắng đen về một nhà thơ tên Etheridge Knight và bản chất khẩu âm của thơ và từ thời điểm đó trở đi Reggie không còn là người vĩ đại nhất với tôi. vì những gì Etheridge Knight dạy cho tôi là tôi có thể làm cho từ ngữ của mình biến thành âm nhạc thậm chí những từ nhỏ nhất, những đơn âm từ nếu, và, nhưng, gì hàng đống đường phố trong tiếng lóng có thể rót vào tai, và từ đó, tôi bắt theo đuổi Etheridge Knight.
Il a dit : « Pourquoi ne pas mettre une pancarte sur ma voiture disant que j'emmène les gens où il veulent pour un jitney -- c'était de l'argot pour dire 5 centimes. »
Anh ấy nghĩ, sao mình không đặt một cái biển trên xe rồi đưa mọi người đến nơi cần đến với giá một jitney còn gọi là nickel (=5 cent).
Rejetez l’argot.
Tránh những tiếng lóng.
Cal dit qu’elle jure en parfait argot depuis une semaine maintenant.
Calpurnia nói con bé biết rủa rất lưu loát cả tuần nay.”
Le pidgin nigérian, souvent appelé simplement « pidgin », broken English ou pidgin English, est quant à lui une lingua franca populaire (un créole à base lexicale anglaise), avec plus ou moins d'influences régionales sur le dialecte et l'argot.
Tiếng Anh Pidgin, thường được gọi đơn giản là 'Pidgin' hoặc 'tiếng Anh biến thể", cũng là một ngôn ngữ phổ biến, mặc dù với khu vực khác nhau có chịu thêm ảnh hưởng của phương ngữ và tiếng lóng.
" Enceinte " en argot.
Tiếng lóng của " mang thai " ấy ạ.
Et elle avait cette idée vraiment formidable de vendre un sac appelé le "Feed Bag" [= jeu de mot avec la musette pour chevaux] -- ce qui est ironique parce qu'on peut s'attacher le Feed Bag [= argot pour "manger avec appétit"].
Và cô có 1 ý tưởng rất độc đáo là bán những chiếc túi có tên "Giỏ đựng thức ăn" (Feed Bag) -- điều thú vị là bạn có thể sử dụng làm túi xách.
Je parle l'argot.
Em biết từ chuyên môn.
En Australie, " mo " c'est l'argot pour moustache, nous avons donc rebaptisé le mois de novembre, " Movember " et nous avons créé des règles assez basiques, qui existent encore aujourd'hui,
Ở Úc, " mo " là tiếng lóng để gọi ria mép, thế nên chúng tôi đã đặt lại tên cho tháng mười một là " Movember " và đặt ra một vài quy định khá cơ bản, mà vẫn còn áp dụng cho đến hôm nay.
Et ceci nous rappelle que le langage a été créé par des personnes, et les personnes sont désordonnées, et nous sommes complexes, et que nous utilisons des métaphores, de l'argot, du jargon et nous faisons ça 24h/24, 7j/7, dans plein, plein de langues, et aussitôt qu'on se décide, on change tout à nouveau.
Ta cần luôn nhớ rằng ngôn ngữ do con người sáng tạo ra và con người là sinh vật lộn xộn và phức tạp. Ta sử dụng bao phép ẩn dụ, tiếng lóng, biệt ngữ 24/7 trong mọi loại ngôn ngữ và ngay khi ta vừa kịp biết đến chúng ta đã thay đổi chúng.
Et elle avait cette idée vraiment formidable de vendre un sac appelé le " Feed Bag " [ = jeu de mot avec la musette pour chevaux ] -- ce qui est ironique parce qu'on peut s'attacher le Feed Bag [ = argot pour " manger avec appétit " ].
Và cô có 1 ý tưởng rất độc đáo là bán những chiếc túi có tên " Giỏ đựng thức ăn " ( Feed Bag ) -- điều thú vị là bạn có thể sử dụng làm túi xách.
Sachant que se nommer Cop Killer (« Tueur de policier ») ou Cop Destroyer (« Destructeur de policier ») manquerait de tact, ils choisissent finalement Pig Destroyer (pig étant un mot péjoratif d'argot américain désignant la police).
Do không muốn dùng "Cop Killer" hay "Cop Destroyer", ban nhạc cuối cùng chọn tên "Pig Destroyer" ("pig" (lợn) là một từ lóng mang ý xấu để chỉ cảnh sát).
" Oops " est-il un argot pour " Oh "...
Có phải " Whoops " như là " Oh "...
On peut le voir dans l'apparition constante de l'argot et des jargons, dans les changements historiques des langues, dans les divergences des dialectes et dans la formation de nouvelles langues.
Chúng ta thấy việc đó trong sự xuất hiện liên tục của thành ngữ và thuật ngữ, trong quá trình thay đổi lịch sử của các ngôn ngữ, trong sự phân tách các phương ngữ và sự hình thành các ngôn ngữ mới.
Si quelqu'un de 1973 jetait un œil à ce qui était écrit sur le panneau d'affichage d'un internat en 1993, l'argot aurait un peu changé depuis l'époque de " Love Story ", mais il pourrait comprendre ce qui est écrit sur le tableau.
Nếu một người nào đó từ năm 1973 nhìn vào những thứ được viết trên bảng tin ký túc xá vào năm 1993, thì có lẽ từ lóng đã thay đổi một chút kể từ kỷ nguyên của câu chuyện " Love Story, " nhưng họ sẽ hiểu thông điệp của bảng tin.
On en identifie les adeptes à leurs gesticulations, à leur argot des rues et à leur accoutrement: jeans flottants, baskets montantes non lacées, chaînes en or, casquettes de base-ball et lunettes fumées.
Những người ái mộ nó được nhận diện qua cử chỉ, tiếng lóng và quần áo lố lăng như mặc quần “jeans” rộng thùng thình, mang giày cổ cao không cột dây, đeo dây chuyền vàng, đội nón chơi banh và mang mắt kính đen.
Si quelqu'un de 1973 jetait un œil à ce qui était écrit sur le panneau d'affichage d'un internat en 1993, l'argot aurait un peu changé depuis l'époque de « Love Story », mais il pourrait comprendre ce qui est écrit sur le tableau.
Nếu một người nào đó từ năm 1973 nhìn vào những thứ được viết trên bảng tin ký túc xá vào năm 1993, thì có lẽ từ lóng đã thay đổi một chút kể từ kỷ nguyên của câu chuyện "Love Story," nhưng họ sẽ hiểu thông điệp của bảng tin.
Plus anciennement, Paris et aussi Pantin, une de ses proches banlieues, étaient surnommées argotiquement « Pantruche » (d'où le nom de la Compagnie carnavalesque parisienne « les Fumantes de Pantruche », présente au Carnaval de Paris). « Parigot » est un terme d'argot qui désigne un Parisien.
Cũ hơn nữa, Paris và một trong các ngoại ô là Pantin được gọi lóng là "Pantruche" theo tên công ty tổ chức lễ hội Carnaval của Paris: Compagnie Carnavalesque Parisienne "les Fumantes de Pantruche".
L’argot des textes s’infiltre- t- il dans mon vocabulaire ? ’ — 1 Corinthiens 15:33.
Phải chăng mình đang bắt đầu dùng tiếng lóng của các bài nhạc?”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.