argumentaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ argumentaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argumentaire trong Tiếng pháp.

Từ argumentaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là lí lẽ, lý lẽ, tham đối, luận chứng, luận cứ logic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ argumentaire

lí lẽ

(argument)

lý lẽ

(argument)

tham đối

(argument)

luận chứng

(argument)

luận cứ logic

(argument)

Xem thêm ví dụ

Quel est votre argumentaire?
Anh có mục đích gì?
Vous le savez, présenter un argumentaire solide, bien justifié, en anglais devant un auditoire francophone ne va tout simplement pas fonctionner.
Bạn biết đấy, trình bày một lập luận thuyết phục, chặt chẽ bằng tiếng Anh trước một đối tượng nói tiếng Pháp sẽ chẳng dẫn đến đâu cả.
Madison me harcèle avec son argumentaire du Mouvement Humain.
Cha, Madison sẽ không chịu ngừng gọi cho con bằng cái máy nói tự động đó.
Voici mon argumentaire.
Dưới đây là lập luận của tôi.
Continue ton argumentaire.
Tiếp tục thuyết phục đi.
Nous avons là un argumentaire circulaire pour savoir si l'augmentation des morts est une réponse à l'augmentation du nombre d'armes légères, ou inversement.
Bây giờ ta có thể xem xét vòng lặp của lập luận ở đây liệu số người chết tăng lên là do số vũ khí tăng lên hay là ngược lại.
Une personne qui était si limitée par son argumentaire, ses consignes de vente, qu'elle me parlait sans le moindre soupçon d'humanité.
Cách đây không lâu, tôi nói chuyện với một cô chỉ biết làm theo kịch bản, một chương trình bán hàng, cô ta nói chuyện không có chút tình người nào cả.
Pour moi, c'était vraiment le hiatus : ils n'ont jamais réussi à développer un argumentaire sur l'évasion, le voyage et la modernité à l'intérieur, qui aurait été cohérent avec l'extérieur.
Thật là khủng hoảng khi họ không bao giờ có thể phát triển vốn từ về chạy trốn, du lịch và hiện đại, trong toa xe móc này, các từ vựng đó gắn bó mật thiết với phần vỏ.
Cela fait partie d'un argumentaire sur la santé bien plus vaste.
Đó là một phần của một cuộc tranh luận lớn hơn về sức khỏe.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argumentaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.