argumenter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ argumenter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argumenter trong Tiếng pháp.

Từ argumenter trong Tiếng pháp có các nghĩa là biện luận, biện thuyết, cãi lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ argumenter

biện luận

verb

biện thuyết

verb

cãi lý

verb

Xem thêm ví dụ

Il faut montrer le rapport entre les idées exprimées dans le texte cité et l’argument développé dans son introduction.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
Les arguments contre le nucléaire sont d'ordre émotionnel.
lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.
Dieu n'existe pas par la seule logique sauf selon l'argument ontologique. J'espère que vous n'y croyez pas, parce que c'est un mauvais argument.
Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt.
Les existentialistes peuvent argumenter ; les relativistes peuvent rationaliser selon leur vision restreinte de la réalité en déclarant que la vérité n’est qu’une expérience subjective, mais les lois de Dieu sont des lois !
Những người ủng hộ thuyết hiện sinh có thể dẫn giải; những người theo thuyết tương đối có thể hợp lý hóa quan điểm kiềm chế của họ về sự thật tế---rằng lẽ thật chỉ là một kinh nghiệm chủ quan---nhưng luật pháp là luật pháp!
Ses petits-fils, adolescents, lui ont présenté des arguments clairs, tirés des Écritures, prouvant que Dieu et Jésus ne sont pas la même personne.
Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một.
L’article disait clairement que Jésus n’a pas demandé qu’on fête Noël et concluait par ces mots sans équivoque : « Le fait que le monde, la chair et le Diable sont pour le maintien et l’observance de Noël est un argument de poids qui devrait retenir ceux qui sont entièrement voués au service de Jéhovah de célébrer cette fête.
Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”.
C'est un autre argument qui montre que nous devons mettre les pieds au labo et vraiment mesurer l'impact de la technologie sur le cerveau.
Đó là một lí do nữa để chúng ta bước vào phòng thí nghiệm và thực sự đo lường tác động của công nghệ lên bộ não.
Les arguments basés sur la justice, comme le fait que l'armée fournit des emplois et offre une éducation aux gens issus de milieux défavorisés, étaient plus convaincants que les arguments basés sur la loyauté, comme le fait que l'armée unit la nation.
Những lẽ dựa trên sự công bằng -- như quân đội cung cấp việc làm và giáo dục cho những người có hoàn cảnh bất lợi -- có tính thuyết phục cao hơn những lẽ dựa trên lòng trung thành như quân đội thống nhất một quốc gia.
Une argumentation solide comporte trois éléments de base: premièrement, les preuves elles- mêmes; deuxièmement, l’ordre dans lequel elles sont présentées; troisièmement, la manière et les méthodes utilisées pour les présenter.
Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó.
Ce n'est pas comme si j'avais besoin d'argumenter.
Đều là người có giáo dục cả, cũng không thể nào đạp cho một trận.
Vous savez, si vous n'avez pas un argument qui pèse aussi fort que cela, alors, je dis ne gaspillez pas mon temps.
Nếu bạn không có một quan điểm mạnh như thế, thì dừng làm mất thời gian của tôi.
Ce qui m'effraie dans les arguments violents et la désinformation sur la génétique des plantes, c'est que les gens les plus pauvres, qui en ont le plus besoin, risquent de se voir refuser son accès à cause des peurs confuses et des préjugés de ceux qui ont suffisamment à manger.
Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất
Il puise son argument dans les écrits de Moïse (en Exode 3:6), en qui les Sadducéens disent croire.
Ngài lý luận dựa trên Xuất Ê-díp-tô Ký 3:6, mà người Sa-đu-sê tự xưng có tin theo.
Et ensuite argumenter sur ce qui fait que cela est vrai?
Và tiện thể, điều gì đã làm cho nó được xem là đúng?
Nous ne devrions pas nous contenter de dire une phrase toute faite, qui n’éveille que momentanément l’intérêt. Nous devons énoncer des arguments solides, qui inspirent confiance et donnent envie d’en apprendre davantage.
Những gì chúng ta nói không nên chỉ là những câu hấp dẫn để lôi cuốn sự chú ý nhất thời; nhưng nên có căn bản, gây sự tin tưởng khiến người nghe có lòng ao ước muốn tìm hiểu thêm nhiều hơn nữa.
Des arguments scientifiques sont fournis en faveur de la transfusion.
Người ta đưa ra bằng chứng y khoa để ủng hộ việc chữa trị bằng máu.
CA: Et alors, ce serait votre réponse à l'argument de Bjorn Lomborg, que, si on dépense toute cette énergie à essayer de résoudre le problème du CO2, ça va l'emporter tous les autres objectifs, comme d'essayer de débarrasser le monde de la pauvreté et du paludisme, etc. Que c'est un gaspillage stupide des ressources que de dépenser de l'argent pour ça,quand il y a bien mieux à faire.
CA: Và, đó sẽ là câu trả lời của ông đối với những tranh luận Bjorn Lomborg, rằng về cơ bản nếu ông đầu tư tất cả vào năng lượng này để cố gắng giải quyết vấn đề CO2, nó có thể sẽ làm sụp đổ những thành tựu khác của ông trong việc cố gắng để tiến đến một thế giới không nghèo đói, sốt rét, vân vân. Thật là một sự lãng phí ngu ngốc các nguồn tài nguyên của Trái Đất khi vung tiền vào đó khi mà chúng ta có thể làm rất nhiều thứ tốt đẹp hơn.
Les citations bibliques constituent aussi des points essentiels de notre argumentation dans le ministère.
Các câu Kinh Thánh cũng là những điểm trọng yếu trong lời chúng ta trình bày khi rao giảng.
Il n'était initialement pas favorable à cette innovation mais fut convaincu par l'argument selon lequel il s'agissait de ce que voulait le peuple.
Lúc ông không thích sự đổi mới này nhưng đã bị thuyết phục bởi những lập luận rằng đó là điều mà thần dân của ông muốn.
Voici Zénon d'Élée, un philosophe grec célèbre pour avoir inventé un certain nombre de paradoxes, des arguments qui semblent logiques, mais dont la conclusion est absurde ou contradictoire.
Đây là Zeno ở xứ Elea, một nhà triết học Hy Lạp cổ đại nổi tiếng vì đã đề ra rất nhiều những nghịch lý,
Les exemples d’Aaron, de David et de Manassé permettent de réfuter l’argument selon lequel Dieu épie les fautes des humains, et que personne ne peut être assez bon à ses yeux.
Trường hợp của A-rôn, Đa-vít và Ma-na-se vào thời Y-sơ-ra-ên xưa là bằng chứng để bác bỏ tư tưởng cho rằng Đức Chúa Trời hay bắt lỗi và không ai có thể xứng đáng trước mắt Ngài.
Ses arguments bibliques étaient convaincants ; aussi, “ beaucoup de Juifs et de prosélytes qui adoraient Dieu [ont suivi] Paul et Barnabas ” afin d’en apprendre davantage (Actes 13:14-44).
Cách ông lý luận dựa trên Kinh Thánh có sức thuyết phục đến nỗi “nhiều người Giu-đa và người mới theo đạo Giu-đa, đi theo Phao-lô và Ba-na-ba” để học hỏi thêm (Công 13:14-44).
Nombre incorrect d' arguments
Số đối số không đúng
Son premier argument porte sur la langue.
Lý luận đầu tiên của ông liên quan đến vấn đề ngôn ngữ.
Disons que vous achetez une poule - appelons- le une poule pour les besoins de l'argumentation.
Ví dụ, bạn mua một hen - gọi nó là một con gà mái vì lợi ích của đối số.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argumenter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.