ask after trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ask after trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ask after trong Tiếng Anh.

Từ ask after trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỏi thăm, hỏi han. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ask after

hỏi thăm

verb

Don't forget to ask after Mr Long's wife when you see him.
Đừng quên hỏi thăm vợ của ông Long khi mày gặp ổng.

hỏi han

verb

Xem thêm ví dụ

" But why did he hate it so? " she asked, after she had listened.
" Nhưng tại sao anh ấy ghét nó như vậy? " Cô hỏi, sau khi cô đã nghe.
Nice of you to ask after five years.
Mừng được nghe Cha hỏi sau 5 năm.
The men have been asking after you.
Lính tráng cứ hỏi thăm về ngài.
Her soul flew on the sunshine to God , and there no one asked after the red shoes .
Linh hồn cô bay tia nắng lên với Chúa , và ở đó không ai biết đến đôi giày đỏ nữa .
You know, we were just on our way to Longbourn to ask after your health.
Chúng tôi đang trên đường đến Longbour để hỏi thăm sức khỏe của cô
I think you've been dreading the moment some cop comes in here asking after him.
Tôi nghĩ ông sẽ không thích khoảng khắc cảnh sát ập vào hỏi thăm về anh ta đâu.
HE WAS ASKING AFTER YOU THIS MORNING.
hỏi thăm cô sáng nay.
It must be so inconvenient, them asking after me day and night.
Họ hỏi thăm tôi từ sáng tới chiều, chắc cũng bất tiện nhỉ.
John said if you were to come round asking after him, offering to help...
John có nói là nếu anh có đến tìm anh ấy, hay muốn giúp đỡ...
_” the barman asked after he had mixed a second martini.
– Anh chủ quán hỏi tôi sau khi đã pha xong một ly Martini nữa
The first question my father always asked after I received my salary was “What are you going to do with your money?”
Câu hỏi đầu tiên mà cha tôi luôn luôn hỏi sau khi tôi nhận được tiền lương là “Con sẽ làm gì với tiền của con?”
Now, this one you'll have to ask after a few dates, because he's going to need time to get to know you.
Câu này bạn sẽ phải hỏi sau vài lần hẹn hò, bởi vì anh ta sẽ cần thời gian để hiểu bạn.
“WHAT is this you have done?” God asked Eve after she had eaten from the forbidden tree.
Sau khi Ê-va ăn trái cấm, Đức Chúa Trời hỏi bà: “Ngươi có làm điều chi vậy?”.
How can you ask that after seeing how he reacted last night?
Làm sao các cậu có thể đòi hỏi như thế sau khi thấy phản ứng tối qua của cậu ấy?
What question must you ask yourself after leaving false religion, and why do you think this is important?
Sau khi từ bỏ tôn giáo sai lầm, bạn phải tự hỏi điều gì, và tại sao bạn nghĩ điều này là quan trọng?
he asks again after we find seats and the train starts moving.
nó lại hỏi, sau khi chúng tôi tìm được chỗ ngồi và tàu bắt đầu chạy.
You don't get to ask questions after the nonsense you pulled on Knowhere.
Anh không có quyền ý kiến sau cái trò ngớ ngẩn của anh ở Knowhere.
To illustrate the difference between asking sincere questions and asking questions in order to justify one’s behavior or to criticize or entrap someone, invite students to work in pairs as they contrast questions Zeezrom first asked with questions he asked after hearing the testimonies of Alma and Amulek.
Nhằm minh họa sự khác biệt giữa việc đặt các câu hỏi một cách chân thành và việc đặt các câu hỏi để xét đoán hành vi của ai đó hoặc để chỉ trích hay đánh lừa người nào đó, hãy mời các học viên làm việc theo từng cặp khi họ đối chiếu các câu hỏi mà Giê Rôm đặt ra khi ông được nghe những chứng ngôn của An Ma và A Mu Léc.
After being asked by the band, Jeremy Davis returned to Paramore after five months apart, replacing Hembree.
Sau khi được ban nhạc đề nghị, Davis trở lại Paramore, sau 5 tháng, đúng lúc Hembrey ra đi.
Asked to leave after conflicts with an instructor, he transferred to D. N. Jain College, also in Jabalpur.
Khi được yêu cầu phải rời trường do xung đột với thầy giáo, ông chuyển đến trường Cao đẳng D. N. Jain, cũng tại Jabalpur.
It's the least I can do after asking you to come down here with such a weird request.
Ít nhất đó là điều mình có thể làm sau khi bảo cậu xuống đây với một yêu cầu kỳ quặc như thế.
Shaken and frail , one woman was asked her reaction after family members rescued her from a collapsed house .
Một người phụ nữ run rẩy và yếu ớt được hỏi cô đã làm gì sau khi được các thành viên trong gia đình cứu ra khỏi căn nhà đổ nát .
They only asked one question after a man died:
Họ chỉ hỏi một câu sau khi người đó chết:
6 After asking a question, we really need to listen to the person’s answer and acknowledge his feelings.
6 Sau khi đặt câu hỏi, chúng ta cần lắng nghe kỹ câu trả lời và nhận ra cảm xúc của người khác.
Joseph asked one question after another, received divine answers, and then taught what he had learned to God’s children.
Joseph đã đặt ra hết câu hỏi này đến câu hỏi khác, nhận được những đáp ứng thiêng liêng và rồi giảng dạy điều ông đã học được cho con cái của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ask after trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.