at a standstill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at a standstill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at a standstill trong Tiếng Anh.

Từ at a standstill trong Tiếng Anh có các nghĩa là bê bết, bế tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at a standstill

bê bết

adjective

bế tắc

adjective

Xem thêm ví dụ

Sixteen years later, the building of Jehovah’s temple was at a standstill.
Tuy nhiên mười sáu năm sau, việc xây đền thờ của Đức Giê-hô-va vẫn còn dang dở.
Sixteen years later, the building of Jehovah’s temple was at a standstill.
Mười sáu năm sau, việc xây đền thờ của Đức Giê-hô-va vẫn còn dang dở.
24 It was then that the work on the house of God, which was in Jerusalem, came to a halt; and it remained at a standstill until the second year of the reign of King Da·riʹus of Persia.
24 Thế là công việc xây cất nhà Đức Chúa Trời ở Giê-ru-sa-lem bị ngừng lại và bị đình chỉ cho đến năm thứ hai triều đại vua Đa-ri-út của Ba Tư.
1584: Hideyoshi fights Tokugawa Ieyasu to a standstill at the Battle of Komaki and Nagakute.
1584: Hideyoshi giao chiến bất phân thắng bại với Tokugawa Ieyasu trong trận Komaki và Nagakute.
After 3 1⁄2 years of the Apple II Plus, essentially at a standstill, came the introduction of a new Apple II model — the Apple IIe (codenamed "Diana" and "Super II").
Sau 3 1⁄2 năm Apple II Plus được bày bán, về cơ bản bế tắc, đến sự ra đời của một mô hình Apple II mới - Apple IIe (tên mã là "Diana" và "Super II").
He pressed on and on, until at the door of the room the middle gentleman stamped loudly with his foot and thus brought the father to a standstill.
Ông nhấn và về, cho đến khi cửa phòng người đàn ông trung đóng dấu to bằng chân của mình và do đó đã đưa cha đến bế tắc.
Hampton's cavalry beat Sheridan to the railroad at Trevilian Station and on June 11 they fought to a standstill.
Kỵ binh của Hampton đánh bật Sheridan đến một đường sắt Trevilian Station và vào ngày 11 tháng 6 họ đánh nhau với kết thúc bế tắc.
Failed attempts at reform in the Soviet Union, a standstill economy, and defeat in the war in Afghanistan led to a general feeling of discontent, especially in the Baltic republics and Eastern Europe.
Những nỗ lực cải cách không thành công, một nền kinh tế trì trệ, và cuộc chiến tranh tại Afghanistan đã dẫn tới sự bất mãn, đặc biệt tại các nước cộng hoà vùng Baltic và Đông Âu.
Not at all, no more so than the traitorous action of Judas Iscariot brought God’s purposes to a standstill.
Hoàn toàn không, cũng giống như hành động phản bội của Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đã không làm ngừng trệ ý định của Đức Chúa Trời.
Gamma stroboscopy occurs at 40–100 cycles per second: "The disk appears almost uniform except that at all sector frequencies a standing grayish pattern is seen ... in a quivery sort of standstill" (pp. 49–50).
Gamma stroboscopy xảy ra vào từ 40–100 chu kì mỗi giây:" Đĩa xuất hiện gần như đồng nhất ngoại trừ việc tất cả các khu vực tần số, nhìn được một mô hình đứng màu xám ... trong như ngừng rung" (tr.
As an extreme example of light "slowing" in matter, two independent teams of physicists claimed to bring light to a "complete standstill" by passing it through a Bose–Einstein condensate of the element rubidium, one team at Harvard University and the Rowland Institute for Science in Cambridge, Mass., and the other at the Harvard–Smithsonian Center for Astrophysics, also in Cambridge.
Như vậy, ánh sáng "bị chạy chậm" trong lòng vật chất, và hai đội vật lý độc lập tuyên bố họ đã làm cho ánh sáng trở lên hoàn toàn "đứng yên" khi truyền qua ngưng tụ Bose–Einstein của nguyên tố rubidi, một đội tại Đại học Harvard và tại Viện Khoa học Rowland ở Cambridge, Massachusetts, và đội kia Trung tâm thiên văn vật lý Harvard–Smithsonian, cũng ở Cambridge.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at a standstill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới at a standstill

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.