automne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ automne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ automne trong Tiếng pháp.

Từ automne trong Tiếng pháp có các nghĩa là mùa thu, thu, thâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ automne

mùa thu

noun (saison)

Ces feuilles deviennent rouges en automne.
Lá chuyển sang màu đỏ vào mùa thu.

thu

noun (Saison après l'été et avant l'hiver, traditionnellement du 21 septembre au 20 décembre dans l'hémisphère nord, et du 21 mars au 20 juin dans l'hémisphère sud.)

Ces feuilles deviennent rouges en automne.
Lá chuyển sang màu đỏ vào mùa thu.

thâu

noun

Xem thêm ví dụ

Quand je suis retourné dans ma classe en automne, mes élèves ont pu utiliser les méthodes que j'avais apprises durant l'été sur une rivière bien de chez eux, la rivière de Chicago, afin de faire de la vraie science.
Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago.
Ainsi, au cours de deux semestres, à l'automne et au printemps, les élèves ont passé trois heures par jour dans notre studio de 400 mètres carrés.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
C’était l’automne, et ses enfants se battaient sur le trottoir, devant la maison de Mrs Dubose.
Đó là mùa thu, và hai đứa con của ông ta đánh nhau trên lề đường trước nhà bà Dubose.
Au lieu de partir envahir l'Europe de l'Ouest en passant par la Pannonie et en laissant derrière eux des Hongrois impuissants et sans défense, les Mongols passent tout l'été et tout l’automne à sécuriser et pacifier les territoires occupés.
Người Mông Cổ, thay vì tiếp tục tiến quân sang Tây Âu, đã dành toàn bộ mùa hè và mùa thu để bảo vệ và bình định các vùng lãnh thổ mà họ chiếm đóng được.
Demain l'automne tirera à sa fin.
Mai là ngày cuối cùng của mùa Thu.
Voilà pourquoi les serviteurs de Jéhovah admettent depuis longtemps que la période de temps prophétique qui a débuté en la 20e année d’Artaxerxès a eu pour point de départ l’année 455 avant notre ère et que, par conséquent, Daniel 9:24-27 annonçait de façon fiable que Jésus serait oint pour être le Messie en automne de l’an 29 de notre ère*.
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
Mes frères et sœurs, l’arrivée de l’automne dans les montagnes Rocheuses s’accompagne des couleurs magnifiques des feuilles qui passent du vert aux oranges, rouges et jaunes flamboyants.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
On redescendait le troupeau à l'automne.
Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua.
Les Allemands se retirent d'Albanie et de Grèce à l'automne 1944.
Người Đức sau đó đã rút khỏi Albania và Hy Lạp trong năm 1944.
Elle les connaissait bien pour avoir été à l’école avec elles l’automne dernier, avant l’arrivée des blizzards
Đó là những người quen biết vì học đã cùng tới trường vào mùa thu vừa qua trước khi có các trận bão tuyết.
Il se souviendra de son été et de son automne.
Hắn phải ở hết mùa hè và mùa thu
En cette journée d’automne, à Huntsville, mon identité divine m’a été rappelée et j’ai appris ce qu’est ce que j’appelle maintenant « la beauté profonde » – le genre de beauté qui rayonne de l’intérieur.
Kể từ ngày mùa thu đó ở Huntsville, Utah, tôi đã được nhắc nhở về nguồn gốc thiêng liêng của mình và tôi học biết về điều tôi hiện gọi là ‘vẻ đẹp thâm trầm’—loại sắc đẹp chiếu rọi từ trong ra ngoài.
Avez-vous déjà regardé en arrière sur cet évènement avec le sourire triste d'automne en prenant conscience que l'avenir se produira quoi qu'il en soit ?
Bạn có bao giờ nhìn lại một sự kiện với nụ cười buồn lãng mạn cuối thu kèm theo nhận thức rằng đời vẫn cứ trôi bất kể thế nào đi nữa?
De nombreuses familles altaïennes vivent dans les ayyl de mai à septembre et s’installent dans la maison pour passer l’automne et l’hiver.
Nhiều gia đình người Altay sống trong ayyl từ tháng năm đến tháng chín rồi chuyển vào nhà thường sống vào mùa thu và đông.
Venez passer l'automne de votre vie dans un palace indien, possédant la sophistication d'un manoir anglais.
Hãy đến tận hưởng tuổi già ở một dinh thự Ấn Độ... với sự tinh tế của một trang viên miền quê Anh quốc.
Ce qui a disparu l'automne dernier est équivalent à tout cela.
Khối lượng bị biến mất thêm vào năm ngoái bằng từng này.
La fructification a lieu en automne.
Việc thu hoạch diễn ra vào mùa thu.
Ce 10 novembre 1940 sera le premier automne du maréchal félon.
Ngày 10 tháng Mười một năm 1940 ấy sẽ là mùa thu đầu tiên của viên thống chế phản bội.
Pendant la Seconde Guerre mondiale, la Hongrie s’est jointe à l’Allemagne pour faire front à l’Union soviétique. En automne 1942, Ádám a donc été appelé sous les drapeaux.
Thế Chiến II còn đang diễn ra, Hung-ga-ri nhập cuộc theo phe Đức chống lại Liên Bang Xô Viết, và mùa thu năm 1942, Ádám bị trưng binh.
Pendant l’automne, toute la nature est dans un état transitoire où elle se prépare à la beauté froide et austère de l’hiver.
Trong mùa thu, tất cả thiên nhiên đều ở trong một trạng thái chuyển tiếp chuẩn bị cho vẻ đẹp lạnh lùng khắc nghiệt của mùa đông.
Auparavant, le BGMSL a été divisé en deux saisons: printemps et en automne.
Trước đây, GSL chia thành hai mùa giải: Mùa xuân và Mùa thu.
Tu vas tous les avoir au Leveuse de Fonte Classic à Sarasota cet automne.
Cô sẽ bẻ đôi nó trong cuộc thi đẩy ta nữ ở Sarasota thu này đấy.
Dans la période de l'été à l'automne 1946, l'Union Soviétique augmente sa présence navale en Mer Noire, avec des navires soviétiques effectuant des manœuvres près des rives turques.
Trong khoảng thời gian vài tháng từ mùa hè đến mùa thu năm 1946, Liên Xô đã tăng cường sự hiện diện của hải quân ở Biển Đen, để các tàu Liên Xô thực hiện các cuộc diễn tập gần bờ biển Thổ Nhĩ Kỳ.
Et l’automne transformait la nature de façon spectaculaire avec des nuances d’orange, de jaune et de rouge.
mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ.
À l'automne 286, la Bretagne, la plupart du Nord-Ouest de la Gaule, et l'ensemble des côtes de la Manche sont sous son contrôle.
Đến mùa thu năm 286, Britannia cùng phần lớn phía tây bắc Gallia và toàn bộ khu vực bờ biển eo biển Manche đã nằm dưới sự kiểm soát của Carausius.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ automne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.