automatique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ automatique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ automatique trong Tiếng pháp.

Từ automatique trong Tiếng pháp có các nghĩa là tự động, tự nhiên, khoa tự động hóa, Điều khiển tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ automatique

tự động

adjective

Votre appel a été redirigé vers une messagerie automatique.
Cuộc gọi của bạn đã được chuyển đến hộp thư thoại tự động.

tự nhiên

adjective

Pendant trois mois, les lumières automatiques ne se sont pas éteintes
Trong ba tháng, những nguồn sáng tự nhiên đó đã không hề tắt

khoa tự động hóa

adjective

Điều khiển tự động

Xem thêm ví dụ

Les paiements automatiques correspondent à un paramètre de Google Ads.
Thanh toán tự động là một tùy chọn cài đặt thanh toán trong Google Ads.
Pour activer le remplacement du marquage automatique, procédez comme suit :
Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ:
L'apprentissage automatique est la technologie responsable de ces disruptions.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
Cela permettra à Google Ads d'utiliser des fonctionnalités d'enchères automatiques (telles que les stratégies d'enchères intelligentes) et de maximiser les performances de la campagne en fonction de la valeur des conversions.
Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi.
Le M14 a un chargeur et est semi- automatique. il se charge automatiquement.
M14 có một bộ sạc và bán tự động. nó sẽ tự động nguồn cấp dữ liệu.
Largeur d'écran de l'appareil mobile, qui remplace la détection automatique effectuée par l'ad server.
Chiều rộng màn hình thiết bị di động – sẽ ghi đè tính năng phát hiện tự động do máy chủ quảng cáo thực hiện.
Si des frais vous ont été facturés par Google Ads et si vous utilisez le prélèvement automatique pour les régler, les différentes mentions suivantes peuvent figurer sur votre relevé :
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
Les valeurs standards utilisées pour la création automatique de listes sont : home, searchresults, offerdetail, conversionintent et conversion.
Các giá trị chuẩn được sử dụng cho tạo danh sách tự động là: trang chủ, kết quả tìm kiếm, chi tiết phiếu mua hàng, mục đích chuyển đổi và chuyển đổi.
Le jeu de go était considéré jusque-là comme un problème difficile d'apprentissage automatique, supposé être hors de portée des méthodes actuelles,,.
Cờ vậy trước đây đã được coi là một vấn đề khó khăn trong học máy mà được dự kiến sẽ vượt ra khỏi tầm với của công nghệ của thời đại.
Si les pages de destination de vos produits contiennent des informations incorrectes relatives au prix et aux disponibilités dans le balisage de données structurées, nous ne pouvons pas effectuer la mise à jour automatique de vos articles.
Nếu trang đích của sản phẩm có thông tin không hợp lệ về giá và tình trạng còn hàng trong vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì chúng tôi không thể tự động cập nhật mặt hàng.
Parlant des sociétés communistes et capitalistes, le sociologue et philosophe français Edgar Morin a reconnu ceci: “Non seulement, on a vu s’écrouler l’avenir radieux porté par le prolétariat, mais s’écrouler aussi le progrès automatique et naturel de la société laïcisée, où la science, la raison et la démocratie avanceraient automatiquement. (...)
Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiêntự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ...
Ces derniers vous sont facturés lorsqu'ils atteignent votre seuil de facturation ou, si ce montant n'est pas atteint dans les 30 jours suivant le dernier paiement automatique, à la fin de ce délai.
Bạn sẽ nhận hóa đơn sau 30 ngày kể từ lần thanh toán tự động cuối cùng của mình hoặc khi chi phí của bạn đạt đến một số tiền nhất định (được gọi là ngưỡng thanh toán), tùy điều kiện nào đến trước.
Pour que le mode de paiement par prélèvement automatique puisse continuer d'être utilisé pour ses prochains paiements, Sylvie réactive également son compte bancaire dans Google Ads (option B).
Để chắc chắn có thể tiếp tục sử dụng tùy chọn ghi nợ trực tiếp trong tương lai, Sylvie cũng kích hoạt lại tài khoản ngân hàng của mình trong Google Ads (Tùy chọn B).
Évitez les refus temporaires de vos articles dus à des disparités en matière de disponibilité et de prix grâce aux mises à jour automatiques des articles.
Mục đích là để hàng không tạm thời bị từ chối do giá cả và thông tin về tình trạng còn hàng không khớp với cập nhật mục tự động.
Semel (1974) - Moteur à essence à injection de 810 chevaux, transmission semi-automatique à trois vitesses.
Semel Hoạt động năm 1974, trang bị động cơ phun xăng 810 mã lực, hộp truyền động bán tự động 3 số.
Si vous souhaitez automatiser vos enchères pour une campagne Shopping, consultez l'article À propos des enchères automatiques pour les campagnes Shopping.
Nếu bạn muốn tự động hóa việc đặt giá thầu cho Chiến dịch mua sắm, hãy đọc Giới thiệu về chiến lược đặt giá thầu tự động cho Chiến dịch mua sắm.
Si vous pensez qu'une prédiction ne respecte pas l'une des Règles relatives à la saisie semi-automatique, procédez comme suit pour la signaler :
Nếu bạn nghĩ rằng một nội dung gợi ý vi phạm một trong các chính sách Tự động hoàn thành, thì bạn có thể báo cáo nội dung đó:
Contraste & automatique
Độ tương phản & tự động
Signification : Un GCLID est un paramètre d'URL affecté à vos campagnes publicitaires Google Ads avec marquage automatique.
Ý nghĩa: GCLID là một tham số URL được chỉ định cho các chiến dịch quảng cáo Google Ads tự động gắn thẻ của bạn.
Si les fenêtres automatiques JavaScript (au cas où elles sont autorisées) doivent s' ouvrir dans un nouvel onglet ou dans une nouvelle fenêtre
Có nên mở cửa sổ bật lên JavaScript (nếu được phép) trong trang mới hay trong cửa sổ mới
Niveaux automatiques
Điều chỉnh cấp
Un faible pourcentage de sites Web ne permettent pas l'ajout de paramètres d'URL arbitraires et renvoient une page d'erreur lorsque le marquage automatique est activé.
Một tỷ lệ nhỏ các trang web không cho phép các thông số URL tùy ý và phân phát trang lỗi khi bật tính năng tự động gắn thẻ.
Le pourcentage de paiement automatique doit commencer à s'appliquer environ 24 heures après l'acception de votre invitation MCM par l'éditeur dans son compte AdMob.
Tỷ lệ phần trăm thanh toán tự động sẽ bắt đầu trong vòng 1 ngày kể từ khi nhà xuất bản chấp nhận lời mời MCM của bạn trong tài khoản AdMob của họ.
Pour vous assurer que vos sauvegardes automatiques et manuelles sont chiffrées grâce au verrouillage de l'écran, utilisez un code, un schéma ou un mot de passe.
Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ automatique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.